Hoặc
16 câu hỏi
Câu 3.7 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 3.8 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Một gigabyte xấp xỉ bằng A. một triệu byte. B. một tỉ byte. C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte.
Câu 3.17 trang 14 SBT Tin học lớp 6. Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB? Tại sao?
Câu 3.3 trang 12 SBT Tin học lớp 6. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 3.16 trang 14 SBT Tin học lớp 6. Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
Câu 3.9 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 3.4 trang 12 SBT Tin học lớp 6. Một bit được biểu diễn bằng A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt. C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 3.12 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
Câu 3.1 trang 12 SBT Tin học lớp 6. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin. B. dãy bit. B. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 3.2 trang 12 SBT Tin học lớp 6. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn. B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 3.6 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’? A. 8. B. 64. C. 1 024. D. 2 048.
Câu 3.10 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 3.11 trang 13 SBT Tin học lớp 6. Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. B. 846 kilobit. C. 846 kilobyte. D. 0,846 megabyte.
Câu 3.15 trang 14 SBT Tin học lớp 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 byte = ……………. bit b) 1MB = …………………KB c) 1 GB = …………….KB d) 1 TB = …………………MB e) 1 000 000 MB ~ ………. GB f) 300 000 byte ~ …………KB
Câu 3.5 trang 12 SBT Tin học lớp 6. Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 3.14 trang 14 SBT Tin học lớp 6. Quan sát các thiết bị sau. a) Hãy điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị. b) Trong các thiết bị trên, thiết bị nào có dung lượng nhỏ nhất, thiết bị nào có dung lượng lớn nhất?