Hoặc
47 câu hỏi
Bài 22.24 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Tại sao nói giun đất là người bạn của nhà nông?
Bài 22.39 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp? A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa B. Nhện, tôm, sò huyết, mực C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa D. Tôm, mực, cua, cá
Bài 22.45 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Kể tên một số động vật ngành chân khớp có ở địa phương em và nêu lợi ích hoặc tác hại của chúng.
Bài 22.43 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải tiêu diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn sâu non C. Giai đoạn nhộng D. Giai đoạn trứng
Bài 22.47 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Lập bảng về các ngành động vật không sống theo mẫu sau. Ngành động vật không xương sống Đặc điểm nhận biết Đại diện Vai trò và tác hại Ruột khoang Các ngành Giun Thân mềm Chân khớp
Bài 22.37 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Tôm và cua đều được xếp vào động vật ngành chân khớp vì cả hai đều A. sống ở dưới nước, có khả năng di chuyển nhanh B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động C. có số lượng cá thể nhiều và có giá trị thực phẩm D. là các động vậ không xương sống, sống ở nước
Bài 22.12 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Vì sao nhiều loài cá, tôm, cua, trai, ốc,… sống ở vùng biển có nhiều san hô lại có nhiều màu sắc phong phú không kém màu sắc của san hô?
Bài 22.41 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Động vật chân khớp nào dưới đây là vật lây truyền bệnh nguy hiểm cho con người? A. Mọt ẩm B. Ve sầu C. Muỗi D. Tôm
Bài 22.46 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Nêu một số biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ở địa phương em.
Bài 22.44 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây? A. Đa dạng về môi trường sống B. Số lượng loài ít C. Đa dạng về lối sống D. Đa dạng về hình thái
Bài 22.5 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây? A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất
Bài 22.35 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Ốc sên và ốc bươu vàng là những loài gây hại cho cây trồng. Làm thế nào để hạn chế sự phá hoại của các động vật này?
Bài 22.38 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào dưới đây? A. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin B. Các chân phân đốt, có khớp động C. Có vai trò quan trọng trong thực tiễn D. Có hai đôi cánh
Bài 22.2 trang 56 sách bài tập KHTN 6. Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây? (1) Môi trường sống ở nước, trên mặt đất (2) Tế bào không có thành cellulose (3) Dinh dưỡng dị dưỡng (4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ (5) Đa số có khả năng di chuyển A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Bài 22.33 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị thực phẩm B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể C. Có cơ thể mềm, không phân đốt D. Di chuyển được
Bài 22.8 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây? A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
Bài 22.40 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Động vật chân khớp nào dưới đây có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng? A. Ong mật B. Ve sầu C. Bọ ngựa D. Châu chấu
Bài 22.9 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Trong các động vật ruột khoang dưới đây, loài nào sống ở nước ngọt? A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ
Bài 22.14 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Giun dẹp có các đặc điểm là A. cơ thể dẹp và mềm B. cơ thể hình ống, thuôn dài hai đầu và không phân đốt C. cơ thể dài, phân đốt D. cơ thể có các đôi chi bên
Bài 22.42 trang 61 sách bài tập KHTN 6. Động vật chân khớp nào dưới đây phá hoại mùa màng? A. Ruồi B. Ve bò C. Nhện D. Châu chấu
Bài 22.3 trang 56 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang? A. Đối xứng hai bên B. Đối xứng lưng – bụng C. Đối xứng tỏa tròn D. Đối xứng trước – sau
Bài 22.1 trang 56 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là A. đều có khả năng tự dưỡng B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào C. tế bào đều có màng cellulose D. đều có khả năng di chuyển
Bài 22.23 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Vì sao rửa sạch rau sống lại có thể phòng trừ được bệnh giun sản?
Bài 22.10 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Trong các loài ruột khoang dưới đây, loài nào tạo cảnh quan ở biển? A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ
Bài 22.28 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây? A, Sống ở biển B. Có hai mảnh vỏ C. Có giá trị thực phẩm D. Có thân mềm
Bài 22.34 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Ở các chợ địa phương em có các loài thân mềm nào được bán làm thực phẩm? Loài nào có giá trị xuất khẩu?
Bài 22.17 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Ruột thừa
Bài 22.22 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Ở nước ta, qua điều tra cho thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao, tại sao?
Bài 22.36 trang 60 sách bài tập KHTN 6. Những đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành chân khớp? (1) Có bộ xương ngoài bằng chất kitin (2) Cơ thể mềm, hình dạng khác nhau (3) Các chân phân đốt, có khớp động (4) Không có khả năng di chuyển A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (2), (4)
Bài 22.32 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Đại diện thân mềm nào dưới đây gây hại cho cây trồng? A. Bạch tuộc B. Ốc bươu vàng C. Mực D. Con sò
Bài 22.26 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây? (1) Hình thái (2) Số lượng loài (3) Kiểu dinh dưỡng (4) Môi trường sống A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (4)
Bài 22.31 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Đại diện thân mềm nào dưới đây có giá trị xuất khẩu cao? A. Mực B. Ốc C. Ốc sên D. Trai sông
Bài 22.25 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây? (1) Phân bố ở nước ngọt (2) Cơ thể mềm, không phân đốt (3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài (4) Có khả năng di chuyển rất nhanh A. (1), (2) B. (1), (3) C. (3), (4) D. (2), (3)
Bài 22.27 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Mực khác bạch tuộc ở đặc điểm nào dưới đây? A.Có thân mềm B. Sống ở biển C. Có mai cứng ở lưng D. Có giá trị thực phẩm
Bài 22.15 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Giun tròn có các đặc điểm nào dưới đây? A. cơ thể dài, phân đốt B. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt C. cơ thể dẹp và mềm D. cơ thể có các đôi chi bên
Bài 22.7 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây? A. Đối xứng lưng – bụng B. Đối xứng tỏa tròn C. Đối xứng hai bên D. Đối xứng hình sao
Bài 22.20 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Hãy nối tên ngành Giun với tên đại diện ngành Giun cho phù hợp. Các ngành Giun Đại diện ngành Giun 1. Giun dẹp A. Con rươi 2. Giun tròn B. Sán lá gan 3. Giun đốt C. Giun kim
Bài 22.19 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Vì sao mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất? A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun
Bài 22.16 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây? A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt B. cơ thể dẹp và mềm C. cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên
Bài 22.11 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Đại diện ruột khoang nào dưới đây có cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội? A. Hải quỳ B. San hô C. Thủy tức D. Sứa
Bài 22.30 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Đại diện thân mềm nào dưới đây sống trên cạn? A. Nghêu B. Bạch tuộc C. Sò D. Ốc sên
Bài 22.13 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành giun? A. Cơ thể dài B. Đối xứng hai bên C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể D. Phân biệt đầu, thân
Bài 22.6 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Thủy tức có hình dạng là A. hình trụ dài B. hình cầu C. hình đĩa D. hình vuông
Bài 22.29 trang 59 sách bài tập KHTN 6. Con ốc sên có đặc điểm nào dưới đây? A. Di chuyển nhanh B. Cơ thể phân đốt C. Có giá trị thực phẩm D. Có vỏ cứng bên ngoài cơ thể
Bài 22.4 trang 57 sách bài tập KHTN 6. Môi trường sống của đa số ruột khoang là A. ở biển B. trên cạn C. nước ngọt D. trong đất
Bài 22.21 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Hãy nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
Bài 22.18 trang 58 sách bài tập KHTN 6. Cơ thể giun đũa có dạng A. hình ống B. hình thoi C. hình bầu dục D. hình dẹp