Hoặc
8 câu hỏi
Bài 35.7 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N. a) Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N. b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2N. c) Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 450, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 6 N.
Bài 35.8 trang 112 sách bài tập KHTN 6. Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N.
Bài 35.4 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng dần hoặc giảm dần.
Bài 35.6 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Lựa chọn các từ sau. lực kéo, lực nén, lực đẩy và điền vào chỗ trống. a) Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một . làm thước nhựa bị uốn cong. b) Để nâng tấm bê tông lên, cần cẩu đã tác dụng vào tấm bê tông một . c) Đầu tàu đã tác dụng vào toa tàu một . d) Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một .
Bài 35.2 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên. B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó. C. chân bạn đó tiếp xúc với đất. D. lực của đất tác dụng lên dây.
Bài 35.5 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?
Bài 35.3 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy. B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén. C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén. D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Bài 35.1 trang 111 sách bài tập KHTN 6. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Đọc một trang sách. B. Kéo một gàu nước. C. Nâng một tấm gỗ. D. Đầy một chiếc xe.