Hoặc
5 câu hỏi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 54 Bài 5. Viết 1 - 2 câu về một nhân vật lịch sử có công với đất nước mà em biết.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 54 Bài 4. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng dưới đây để tạo thành từ ngữ.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 53 Bài 1. Viết một câu về sự việc trong từng tranh. . . . .
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 53 Bài 2. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống. - trú hoặc chú. . ẩn . trọng . ý chăm . cô . - trợ hoặc chợ. . giúp hỗ . hội . viện . . nổi
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 54 Bài 3. Làm bài tập a hoặc b. a. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Có .ú bé ba tuổi, Vẫn chẳng .ịu nói, cười Thấy giặc Ân xâm lược .ợt vụt cao gấp mười Cưỡi ngựa, vung roi sắt Ra .ận, chú hiên ngang Roi gãy, nhổ .e làng Quật tới tấp, giặc tan. (Theo Phan Thế Anh) b. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống. Vùng đảo ấy bây giờ Không thuyền be qua .(lại/ lạy). Sóng m...