Hoặc
15 câu hỏi
Bài 8.18 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Lớp 8A có 23 học sinh nam và 35 học sinh nữ. Giả sử cuối năm lớp có 7 học sinh nam và 11 học sinh nữ chuyển lớp. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 8A. Tính xác suất để chọn được học sinh nam.
Câu 7 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Lấy 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng ra khỏi túi. Chọn ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để chọn được viên bi không phải màu vàng là. A.107114 . B.10...
Bài 8.17 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 lá bài chia thành bốn chất rô (hình thoi, màu đỏ), cơ (hình trái tim, màu đỏ), bích (hình mâu, màu đen) và nhép (hình cây, màu đen). Mỗi chất có 13 lá bài là. 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; J; Q; K; A. Rút ngẫu nhiên một lá bài. Tính xác suất của các biến cố sau. a) A. “Rút được lá bài có màu đen”; b) B. “Rút được lá bài A màu đỏ”; c) C....
Bài 8.19 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một hộp có 40 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, gồm ba màu. đỏ, vàng, đen. Biết rằng nếu lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp thì xác suất lấy được viên bi màu đỏ, viên bi màu vàng tương ứng là và . Bạn Minh bỏ thêm 25 viên bi màu đỏ, 14 viên bi màu vàng và lấy ra 9 viên bi màu đen. Bạn Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Tính xác suất để Minh lấy...
Câu 8 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Bỏ thêm 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng vào túi. Chọn ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để chọn được viên bi không phải màu đỏ là A. 2330 . B.91120...
Câu 3 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Lớp 12A gồm 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam, tổ chức đi du lịch bằng máy bay. Khi làm thủ tục có 6 học sinh nam gửi hành lí và 8 học sinh nữ không gửi hành lí. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác suất để chọn được một học sinh không gửi hành lí là. A. 1120. B.1219. C. 1321. D.1019 .
Bài 8.21 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Bạn Bình thống kê số điểm trong 44 bài kiểm tra tiếng Anh của mình như sau (điểm tối đa là 100). Bạn Bình sẽ làm bài kiểm tra trong tuần tới. Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau. a) A. “Bạn Bình được ít hơn 84 điểm”; b) B. “Bạn Bình được số điểm từ 84 đến 95 điểm”.
Bài 8.22 trang 48 SBT Toán 8 Tập 2. Thống kê số vụ tai nạn giao thông trong tháng 8 và tháng 9 vừa qua của thành phố X, ta có bảng sau. a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A. “Ở thành phố X, trong một ngày có nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao thông”. b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố B. “Ở thành phố X, trong một ngày có từ 5 vụ tai nạn giao thông trở lên”. c) Từ số liệu thống kê trên, hãy d...
Bài 8.23 trang 48 SBT Toán 8 Tập 2. Khảo sát vị trí công việc của 100 cán bộ công tác trong ngành giáo dục tại quận X, thu được kết quả như bảng sau. a) Chọn ngẫu nhiên một cán bộ công tác trong ngành giáo dục được khảo sát tại quận X. Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau. A. “Người đó là giáo viên”; B. “Người đó là cán bộ hành chính”. b) Giả sử quận X có 921 cán bộ công tác ngành giáo dụ...
Câu 6 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi.Xác suất để lấy được viên bi có màu trắng hoặc màu đen là. A.20117 . B. 19119 . C. 739. D. 20119 .
Bài 8.20 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Tại một quán ăn, lúc đầu có 50 khách hàng, trong đó có 32 khách hàng nam. Sau một giờ, quán ăn có 12 khách hàng nam ra về và 27 khách hàng mới đến là nữ. Chọn ngẫu nhiên một người khách hàng trong quán ăn. Tính xác suất để chọn được một khách hàng nữ.
Câu 1 trang 46 SBT Toán 8 Tập 2. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chính phương là. A.115. B.116. C.114 . D.231 .
Câu 5 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để lấy được viên bi có màu trắng là. A. 11117. B. 113. C. 13118 . D. 15118.
Câu 4 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để lấy được viên bi có màu tím là. A. 62117 . B. 2039 . C.63118 . D.65118 .
Câu 2 trang 47 SBT Toán 8 Tập 2. Lớp 12A gồm 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam, tổ chức đi du lịch bằng máy bay. Khi làm thủ tục có 6 học sinh nam gửi hành lí và 8 học sinh nữ không gửi hành lí. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác suất để chọn được một học sinh nữ có gửi hành lí là. A. 720 . B. 35. C.821 . D.923 .