Hoặc
11 câu hỏi
Câu 6 trang 95 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu sau. CƠ CẤU GDP CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Trị giá/ Năm 2000 2010 2019 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản 2,6 2,1 2,0 2,5 Công nghiệp và xây dựng 28,2 25,3 23,6 23,4 Dịch vụ 61,2 64,3 64,4 64,6 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 8,0 8,3 10,0 9,5 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam P...
Câu 5 trang 94 SBT Địa lí 11 . Dựa vào bảng số liệu sau. TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. tỉ USD) Trị giá/ Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 102,8 100,6 78,3 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 -...
Câu 3 trang 94 SBT Địa lí 11. Trình bày đặc điểm chung và sự phân bố ngành công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi
Câu 4 trang 94 SBT Địa lí 11. Trình bày một số đặc điểm nổi bật về tình hình sản xuất và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi.
1.2 trang 93 SBT Địa Lí 11. Ở Cộng hoà Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chiếm bao nhiêu phần diện tích đất nông nghiệp? A. 1/2. B. 1/5. C. 4/5. D. 2/3.
1.5 trang 93 SBT Địa Lí 11. Các trung tâm công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi tập trung nhiều nhất ở A. vùng ven biển Đại Tây Dương. B. vùng ven biển Ấn Độ Dương. C. khu vực phía bắc lãnh thổ. D. khu vực phía tây
1.6 trang 93 SBT Địa Lí 11. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hoà Nam Phi là A. dược phẩm, hoá chất và lương thực. B. máy móc, thiết bị điện tử. C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến. D. quặng kim loại và nông sản.
1.1 trang 93 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hoà Nam Phi? A. Thuộc thành viên của G20. B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi. C. Có trình độ khoa học - công nghệ phát triển nhất châu Phi. D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.
1.3 trang 93 SBT Địa Lí 11. Hoạt động trồng trọt thâm canh và chăn nuôi hỗn hợp thường phát triển ở khu vực nào sau đây? A. Khu vực nội địa khô hạn B. Khu vực phía Tây Nam. C. Vùng ven biển phía đông nam và phía nam. D. Khu vực giáp biên giới với Na-mi-bi-a.
1.4 trang 93 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hoà Nam Phi là A. chế biến lâm sản. B. khai khoáng. C. sản xuất ô tô. D. luyện kim
Câu 2 trang 94 SBT Địa lí 11. Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về nông nghiệp của Cộng hoà Nam Phi. nguồn nước thâm canh các vùng chuyên canh chăn nuôi gia súc phân hoá Nông nghiệp của Cộng hoà Nam Phi có sự (1). theo vùng. Hoạt động trồng trọt (2). và chăn nuôi hỗn hợp tập trung chủ yếu ở những khu vực có tài nguyên đất và (3). thuận lợi như vùng ven biển đông n...