Hoặc
14 câu hỏi
Câu 7 trang 92 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. %) Nhóm tuổi/ Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Dưới 15 tuổi 35,2 30,8 28,7 28,3 28,7 Từ 15 đến 64 tuổi 60,6 64,8 64,4 66,3 65,3 Từ 65 tuổi trở lên 4,2 4,4 4,9 5,4 6,0 (Nguồn. Liên hợp quốc, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Cộng hoà Nam Phi năm 2000 và năm 2...
Câu 6 trang 91 SBT Địa lí 11. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội Cộng hoà Nam Phi.
1.6 trang 89 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Cộng hoà Nam Phi? A. Số dân khá đông. B. Thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp. C. Cơ cấu dân số già. D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều
Câu 8 trang 92 SBT Địa lí 11. Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nhận xét về tuổi thọ trung bình, số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên của Cộng hoà Nam Phi và so sánh với thế giới. Tuổi thọ trung bình (năm) Số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên (năm) Năm 2000 Năm 2020 Năm 2000 Năm 2020 Cộng hoà Nam Phi 58,6 65,3 7,3 11,4 Thế giới 68,0 73,0 4,5 8,6 (Nguồn. Liên hợp q...
1.7 trang 89 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm xã hội của Cộng hoà Nam Phi? A. Nền văn hoá đặc sắc, vừa đậm nét truyền thống của châu Phi, vừa có sự giao thoa với văn hoá châu Âu, châu Á. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. C. Dịch bệnh, tỉ lệ thất nghiệp cao, khoảng cách giàu nghèo lớn,. là những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. D. Người dân có trình độ kĩ...
1.4 trang 89 SBT Địa Lí 11. Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Cộng hoà Nam Phi? A. Xa van. B. Rừng lá cứng. C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng lá kim.
1.5 trang 89 SBT Địa Lí 11. Sông nào sau đây chảy ở phía bắc Cộng hoà Nam Phi. A. Lim-pô-pô. B. O-ran-giơ. C. Ca-le-don. D. Von.
Câu 3 trang 91 SBT Địa lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về đặc điểm các khu vực địa hình của Cộng hoà Nam Phi. 1. Khu vực nội địa a) Địa hình đồng bằng. 2. Khu vực ven biển và thung lũng b) Địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng với nhiều bậc địa hình. 3. Dãy Đrê-ken-béc c) Ranh giới ngăn cách giữa các cao nguyên trong nội địa vớ đồng bằng và vùng...
Câu 5 trang 91 SBT Địa lí 11. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hoà Nam Phi đến phát triển kinh tế - xã hội.
1.2 trang 89 SBT Địa Lí 11. Cộng hoà Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa hai đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2 trang 90 SBT Địa lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu u nào sai khi nói về đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hoà Nam Phi? Hãy sửa các câu sai. a) Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho Cộng hoà Nam Phi phát triển kinh tế biển. b) Khí hậu Cộng hoà Nam Phi tạo thuận lợi để phát triển các loại cây ôn đới. c) Hầu hết các sông ở Cộng hoà Nam Phi có giá...
1.3 trang 89 SBT Địa Lí 11. Vùng nội địa của Cộng hoà Nam Phi có kiểu khí hậu A. nhiệt đới lục địa khô hạn. B. nhiệt đới ẩm. C. cận nhiệt địa trung hải. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4 trang 91 SBT Địa lí 11. Chứng minh Cộng hoà Nam Phi có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
1.1 trang 89 SBT Địa Lí 11. Cộng hoà Nam Phi nằm ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. cả bán cầu Đông và Tây. D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.