Hoặc
15 câu hỏi
Câu 6 trang 86 SBT Địa lí 11. Dựa vào bảng 27.4 trang 146 SGK, hãy. - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020. - Nhận xét sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020. Gợi ý. - Vẽ biểu đồ cột ghép hoặc cột chồng. - Nhận xét. + Trị giá xuất, nhập khẩu của Trung Quốc ngày càng tăng (dẫn chứng...
1.7 trang 83 SBT Địa Lí 11. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. vùng duyên hải. C. phía nam. D. trung tâm đất nước.
Câu 7 trang 86 SBT Địa lí 11. Dựa vào bảng 27.1 trang 139 SGK, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020. Nêu nhận xét. - Vẽ biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường. - Nhận xét. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có biến động song luôn ở mức cao.
1.3 trang 83 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc? A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng. B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước. C. Chú trọng ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất. D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,.
Câu 8 trang 86 SBT Địa lí 11. Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một ngành kinh tế của Trung Quốc.
Câu 2 trang 85 SBT Địa lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc? Hãy sửa các câu sai a) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 - 2020. b) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 có biến động qua các năm song luôn ở mức cao. c) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới. d) Tru...
1.8 trang 83 SBT Địa Lí 11. Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu. B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm. C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu. D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.
Câu 3 trang 85 SBT Địa lí 11. Dựa vào hình 27.2 trang 142 SGK, hãy cho biết - Lúa mì được trồng chủ yếu ở các vùng nào. - Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các vùng nào. - Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào. - Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào. - Cừu, dê được nuôi ở các vùng nào là chủ yếu. grun raib pneni rin lux sig
1.4 trang 83 SBT Địa Lí 11. Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây thực phẩm.
1.6 trang 83 SBT Địa Lí 1. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc? A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử - tin học,. C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ cao. D. Ưu t...
Câu 4 trang 85 SBT Địa lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển một số ngành công nghiệp của Trung Quốc. Ngành công nghiệp Tình hình phát triển Sản xuất điện Khai thác Sản xuất ô tô Luyện kim Điện tử - tin học
1.5 trang 83 SBT Địa Lí 11. Nhằm bảo vệ và phát triển rừng, Trung Quốc không thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên. B. Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm. C. Cấm triệt đề việc khai thác rừng. D. Trồng rừng.
Câu 5 trang 86 SBT Địa lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển ngành dịch vụ của Trung Quốc. Ngành dịch vụ Tình hình phát triển Thương mại Giao thông vận tải Du lịch Tài chính ngân hàng
1.2 trang 83 SBT Địa Lí 11. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? A. Có biến động song luôn ở mức cao. B. Không biến động và luôn ở mức cao. C. Có biến động và luôn ở mức thấp. D. Không biến động và luôn ở mức thấp.
1.1 trang 83 SBT Địa Lí 11. Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.