Hoặc
16 câu hỏi
Câu 8 trang 83 SBT Địa lí 11 . Cho bảng số liệu. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Độ tuổi/Năm 1990 2000 2010 2020 Dưới 15 tuổi 28,6 24,8 18,7 17,0 Từ 15 đến 64 tuổi 65,8 68,4 73,2 70,0 Từ 65 tuổi trở lên 5,6 6,8 8,1 13,0 (Nguồn. Liên hợp quốc, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020. - Nhận xét về cơ cấu dân s...
Câu 9 trang 83 SBT Địa lí 11. Trình bày đặc điểm xã hội của Trung Quốc và phân tích tác động của một trong các đặc điểm xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc.
Câu 3 trang 81 SBT Địa lí 11. Chứng minh khí hậu Trung Quốc có sự phân hoá theo chiều đông - tây và bắc - nam. Nêu một số thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với đời sống và sản xuất.
Câu 5 trang 82 SBT Địa lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về thuận lợi của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thuận lợi đối với phát triển kinh tế - xã hội 1. Miền Đông. Đồng bằng châu thổ và đồi núi thấp; khí hậu ôn hoà. a) Tiềm năng thuỷ điện lớn....
Câu 6 trang 82 SBT Địa lí 11. Phân tích tác động của đặc điểm dân cư (quy mô và gia tăng, cơ cấu, dân tộc, phân bố dân cư, đô thị hoá) tới phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc.
1.8 trang 79 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc? A. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B. Chất lượng cuộc sống của người dân ở mức rất cao. C. Ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế. D. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại.
Câu 7 trang 82 SBT Địa lí 11. Dựa vào biểu đồ 26.4 trang 135 SGK, hãy nhận xét về sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020.
1.2 trang 79 SBT Địa Lí 11. Núi, sơn nguyên và cao nguyên chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ Trung Quốc? A. 50. B. 60. C. 70. D. 80.
1.1 trang 79 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc? A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam. B. Có diện tích rộng lớn thứ ba thế giới. C. Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông, thuộc Thái Bình Dương. D. Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng
1.7 trang 79 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm dân cư Trung Quốc? A. Số dân đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao. B. Cơ cấu giới tính chênh lệch khá lớn, cơ cấu tuổi đang biến đổi theo hướng già hoá. C. Có 56 dân tộc cùng chung sống, người Hán chiếm hơn 90% dân số. D. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở khu vực phía đông.
Câu 4 trang 81 SBT Địa lí 11. Hoàn thành bảng thể hiện đặc điểm điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội
1.3 trang 79 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không phải đặc điểm địa hình và đất của miền Tây Trung Quốc? A. Núi cao, sơn nguyên, cao nguyên là chủ yếu. B. Đồng bằng và đồi núi thấp là chủ yếu. C. Địa hình hiểm trở và chia cắt mạnh. D. Loại đất phổ biến là đất xám hoang mạc.
Câu 2 trang 81 SBT Địa lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Trung Quốc? Hãy sửa lại các câu sai. a) Thiên nhiên Trung Quốc có sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây. b) Địa hình Trung Quốc rất đa dạng; trong đó núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm hơn 70% diện tích lãnh thổ. c) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu nhiệt đớ...
1.6 trang 79 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là A. khí hậu ôn hoà. B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. C. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
1.4 trang 79 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không phải đặc điểm địa hình và đất của miền Đông Trung Quốc? A. Nhiều bồn địa và hoang mạc. B. Nhiều đồng bằng rộng lớn. C. Đồi núi thấp ở phía đông nam. D. Đất phù sa và đất feralit là chủ yếu.
1.5 trang 79 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là A. có lượng mưa trung bình năm thấp. B. chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. C. khí hậu gió mùa, lượng mưa trung bình năm lớn. D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.