Hoặc
7 câu hỏi
Câu 2 trang 78 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Trị giá/Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,1 785,4 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020. -...
Câu 3 trang 79 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. GIÁ TRỊ FDI VÀ ODA CỦA NHẬT BẢN VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Vốn FDI Nhật Bản 45 79 146 Thế giới 1403 179,2 836 Vốn ODA Nhật Bản 15,3 11,1 13,7 Thế giới 48,6 128,1 194,1 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Nhận xét tỉ trọng vốn FDI và ODA của Nhật Bản so với thế giới giai đoạn 2000 - 2020. - Nêu vai trò của Nh...
1.4 trang 77 SBT Địa Lí 11. Hoạt động chuyển giao công nghệ của Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào? A. Bất động sản. B. Sản xuất nông nghiệp. C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất công nghiệp.
1.2 trang 77 SBT Địa Lí 11. Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là A. thiết bị điện tử. B. máy móc. C. năng lượng. D. phương tiện giao thông.
1.1 trang 77 SBT Địa Lí 11. Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp chế biến, chế tạo. C. Khai khoáng. D. Dịch vụ.
1.5 trang 77 SBT Địa Lí 11. Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là A. công nghiệp khai khoáng. B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. du lịch. D. công nghiệp chế biến, chế tạo.
1.3 trang 77 SBT Địa Lí 11. Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ.