Hoặc
15 câu hỏi
Câu 6 trang 77 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1961 - 2020 Chỉ tiêu/Năm 1961 1970 1980 1990 2000 2010 2019 2020 GDP (tỉ USD) 53,5 212,6 1105,0 3132,0 4968,4 5759,1 5123,3 5040,1 Tốc độ tăng GDP (%) 12,0 2,5 2,8 4,8 2,7 4,1 0,3 4,5 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của...
Câu 2 trang 75 SBT Địa lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành công nghiệp của Nhật Bản? Hãy sửa câu sai a) Đóng tàu và sản xuất ô tô phát triển mạnh, chiếm khoảng 90% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản. b) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về công ra về công nghiệp điện tử - tin học với các sản phẩm điện tử tiêu dùng, chất bán dẫn, rô-bốt,… c) Hiện nay, Nhậ...
1.5 trang 73 SBT Địa Lí 11. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê. C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm. D. cao su, hồ tiêu, điều.
Câu 7 trang 77 SBT Địa lí 11. Dựa vào bản đồ phân bố công nghiệp của Nhật Bản - Kể tên ít nhất 3 trung tâm công nghiệp của Nhật Bản. - Nêu cơ cấu ngành công nghiệp ở mỗi trung tâm công nghiệp. - Giải thích nguyên nhân của sự phân bố các ngành trong mỗi trung tâm.
Câu 4 trang 76 SBT Địa lí 11. Hoàn thành bảng sau. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CHUNG VÀ SỰ PHÂN BỐ MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ở NHẬT BẢN Công nghiệp Dịch vụ Tình hình phát triển chung Phân bố một số ngành cụ thể
Câu 5 trang 76 SBT Địa lí 11 . Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Nhật Bản CÁC VÙNG KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN Tên vùng đảo Đặc điểm nổi bật Trung tâm kinh tế 1. Hộ-cai-đô a) Diện tích lớn nhất, số dân đông nhất, kinh tế phát triển nhất. A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki 2. Hôn-su b) Công nghiệp tự động và bán dẫn chiếm ưu thế; thương mại và giao...
1.6 trang 73 SBT Địa Lí 11. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển? A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động. B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hoá. C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển. D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
1.7 trang 73 SBT Địa Lí 11. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU. B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.
1.9 trang 73 SBT Địa Lí 11. Những hải cảng quan trọng của Nhật Bản chủ yếu nằm trên đảo nào sau đây A. Hộ-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
1.8 trang 73 SBT Địa Lí 11. Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vị trí đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
1.2 trang 73 SBT Địa Lí 11. Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là A. công nghiệp. B. trồng trọt và chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thuỷ sản.
Câu 3 trang 75 SBT Địa lí 11. Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về công nghiệp của Nhật Bản đứng đầu khối lượng hàng hoá xuất khẩu công nghệ trung tâm công nghiệp nhập khẩu Công nghiệp là ngành đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 29% GDP và thu hút khoảng 27% lao động (năm 2020), tạo ra (1). xuất khẩu lớn nhất cho đất nước. Cơ cấu ngàn...
1.1 trang 73 SBT Địa Lí 11. Những năm 1973 - 1992 nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới, sức mua giảm sút. B. Khủng hoảng năng lượng và "thời kì bong bóng kinh tế". C. Dân số già, hậu quả của thiên tai và dịch bệnh kéo dài. D. Mức nợ công cao và phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.
1.4 trang 73 SBT Địa Lí 11. Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. thiếu nước tưới nghiêm trọng. C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động.
1.3 trang 73 SBT Địa Lí 11. Nền nông nghiệp Nhật Bản A. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến. B. có quy mô lớn, năng suất cao. C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt. D. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu.