Hoặc
15 câu hỏi
Câu 3 trang 63 SBT Địa lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về đặc điểm xã hội Liên bang Nga Hãy sửa lại các câu sai. a) Liên bang Nga có nền văn hoá lớn, đa dạng và độc đáo. b) Người dân Liên bang Nga có trình độ học vấn trung bình. c) Liên bang Nga là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. d) Chất lượng cuộc sống của người dân Nga được cải thiện đáng kể. e)...
1.8 trang 60 SBT Địa Lí 11. Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga sống ở A. vùng Viễn Đông. B. phần châu Âu thuộc Nga. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. ven biển phía bắc và phía đông.
1.5 trang 60 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Liên bang Nga? A. Có nhiều hệ thống sông lớn. B. Phần lớn các sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam. C. Phần lớn các sông đều bắt nguồn từ vùng núi Nam Xi-bia. D. Mùa đông một số sông bị đóng băng trong thời gian dài.
Câu 5 trang 63 SBT Địa lí 11. Dựa vào hình 20.5 trang 102 SGK, hãy phân tích cơ cấu giới tính và tuổi của dân số Liên bang Nga năm 2020. Nêu ảnh hưởng của cơ cấu dân số đó đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của Liên bang Nga.
Câu 4 trang 63 SBT Địa lí 11. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga.
1.10 trang 60 SBT Địa Lí 11. Điều nào sau đây là tác động tiêu cực của tỉ lệ sinh thấp đối với sự phát triển kinh tế của Liên bang Nga? A. Gia tăng phúc lợi xã hội cho nhóm người cao tuổi. B. Giảm chi tiêu của chính phủ cho lương hưu và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ. C. Gia tăng nhu cầu đầu tư nước ngoài. D. Nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ giảm.
1.6 trang 60 SBT Địa Lí 11. Diện tích rừng của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích rừng thế giới? A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
1.9 trang 60 SBT Địa Lí 11. Thành phố đông dân nhất ở Liên bang Nga là A. Xanh Pê-téc-bua. B. Mát-xcơ-va. C. Vla-đi-vô-xtốc. D. Ê-ca-tê-rin-bua.
1.4 trang 60 SBT Địa Lí 11. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga? A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn. B. Khí hậu lạnh giá. C. Nhiều loại đất. D. Tài nguyên nước hạn chế.
1.7 trang 60 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp. B. Đông dân. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.
Câu 6 trang 63 SBT Địa lí 11. Sưu tầm thông tin và viết báo cáo ngắn về tài nguyên rừng lá kim của Liên bang Nga
Câu 2 trang 62 SBT Địa lí 11. Ghép các thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về thuận lợi của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thuận lợi đối với phát triển kinh tế - xã hội 1. Địa hình và đất. Địa hình đa dạng, có nhiều loại đất khác nhau. a) Phát triển tổng hợ...
1.3 trang 60 SBT Địa Lí 11. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
1.1 trang 60 SBT Địa lí 11 . Nhận xét nào dưới đây không đúng về lãnh thổ Liên bang Nga? A. Có diện tích rộng nhất thế giới, nằm trên cả hai châu lục (châu Á và châu Âu). B. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo. C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia (14 quốc gia). D. Tiếp giáp Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
1.2 trang 60 SBT Địa Lí 11. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là A. dãy U-ran. B. sông Von-ga. C. sông Ô-bi. a D. sông l-ê-nít-xây.