Hoặc
17 câu hỏi
Câu 2 trang 47 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. tỉ USD) Năm 2000 2010 2019 2020 Tây Nam Á 1 083,1 3 260,9 3 602,9 3 184,2 Thế giới 33 830,9 66 596,1 87 652,9 84 906,8 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri) - Tính tỉ trọng GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới giai đoạn 2000 - 2020....
1.8 trang 45 SBT Địa Lí 11. Quốc gia thu hút được số lượng khách du lịch quốc tế nhiều nhất năm 2019 ở Tây Nam Á là A. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. I-xra-en D. A-rập Xê-út.
Câu 3 trang 47 SBT Địa lí 11. Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực Tây Nam Á
Câu 4 trang 47 SBT Địa lí 11. Dựa vào bảng 16.3 trang 75 SGK, hãy. - Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của khu vực Tây Nam Á giai đoạn - 2010-2020 - Nêu nhận xét, giải thích.
1.9 trang 45 SBT Địa Lí 11. Hoạt động ngoại thương nổi bật nhất của khu vực Tây Nam Á là A. xuất khẩu nông sản nhiệt đới. B. nhập khẩu dầu thô và khí tự nhiên. C. nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng cao cấp. D. xuất khẩu các sản phẩm từ dầu mỏ và khí tự nhiên.
1.6 trang 45 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là A. khai thác và chế biến dầu khí. C. thực phẩm. B. dệt, may. D. sản xuất điện.
Câu 9 trang 49 SBT Địa lí 11. Tìm kiếm thông tin và viết đoạn giới thiệu về một hoạt động kinh tế của khu vực Tây Nam Á (các ứng dụng khoa học - công nghệ trong sản xuất nông nghiệp, du lịch, xuất khẩu,.).
Câu 5 trang 47 SBT Địa lí 11. Dựa vào bảng 16.2 trang 74 SGK, hãy. - Nhận xét sự khác nhau về quy mô GDP giữa các quốc gia khu vực Tây Nam Á. - Giải thích nguyên nhân.
1.1 trang 45 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về kinh tế khu vực Tây Nam Á? A. Tốc độ tăng GDP liên tục tăng. B. Quy mô GDP giữa các quốc gia có sự khác biệt lớn. C. Quy mô GDP liên tục tăng trong giai đoạn 2000 - 2020. D. Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng.
1.7 trang 45 SBT Địa Lí 11. Loại hình giao thông phát triển nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. đường sắt. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường thuỷ.
1.4 trang 45 SBT Địa Lí 11. Hình thức chăn nuôi phổ biến trong khu vực là A. chăn nuôi công nghiệp (trang trại hiện đại). B. chăn nuôi sinh thái. C. chăn thả. D. chuồng trại.
Câu 6 trang 47 SBT Địa lí 11. Quan sát hình 16.2 trang 76 SGK, hãy nêu sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi khu vực Tây Nam Á, theo bảng gợi ý sau Cây trồng, vật nuôi Phân bố Lúa mì Bông Ô-liu Chà là Cây ăn quả Bò Dê
1.5 trang 45 SBT Địa Lí 11. Quốc gia đã khắc phục khó khăn về tự nhiên, ứng dụng công nghệ trong phát triển nông nghiệp và đạt được kết quả nổi bật nhất khu vực Tây Nam Á là A. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. B. Cô-oét. C. I-ran. D. I-xra-en.
1.3 trang 45 SBT Địa Lí 11. Ngành nông nghiệp khu vực Tây Nam Á kém phát triển chủ yếu do A. khí hậu khắc nghiệt, diện tích đất canh tác ít. B. không có lao động làm nông nghiệp. C. ít sông lớn, không có đồng bằng. D. chỉ tập trung phát triển công nghiệp dầu khí.
1.2 trang 45 SBT Địa Lí 11. Nguyên nhân nào sau đây không gây ra tình trạng kinh tế phát triển thiếu ổn định ở khu vực Tây Nam Á? A. Sự phát triển kinh tế phụ thuộc vào các điều kiện về tự nhiên. B. Khác biệt về thể chế chính trị và chất lượng cuộc sống giữa các quốc gia. C. Sự bất ổn về tình hình chính trị, xã hội trong khu vực. D. Kinh tế lệ thuộc vào xuất khẩu dầu khí, trong khi thị trường biến...
Câu 7 trang 48 SBT Địa lí 11. Dựa vào hình 16.3 trang 77 SGK, hãy kể tên và nêu cơ cấu ngành công nghiệp của 10 trung tâm công nghiệp ở khu vực Tây Nam Á. Tên trung tâm công nghiệp Thuộc quốc gia Cơ cấu ngành Đu-bai
Câu 8 trang 49 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành sơ đồ thể hiện nguyên nhân của đặc điểm phát triển kinh tế chung của khu vực Tây Nam Á.