Hoặc
16 câu hỏi
1.6 trang 42 SBT Địa Lí 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình xã hội khu vực Tây Nam Á? A. Là nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn. B. Có phần lớn dân cư theo đạo Hồi. C. Có các nền văn minh cổ đại rực rỡ. D. Chênh lệch mức sống không cao.
1.7 trang 42 SBT Địa Lí 11. Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Do thái giáo.
Câu 5 trang 44 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bảng 15.2 trang 71 SGK, hãy - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Tây Nam Á năm 2000 và năm 2020. - Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu dân số theo tuổi khu vực giai đoạn 2000 - 2020. Tây Nam Á giai
Câu 4 trang 44 SBT Địa Lí 11. Đọc thông tin trong SGK, hãy cho biết một số thông tin về dân cư của Tây Nam Á - Tỉ lệ tăng tự nhiên - Thành phần dân tộc - Cơ cấu dân số - Tỉ lệ dân thành thị
Câu 6 trang 44 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020, hãy - Trình bày đặc điểm phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á. Cho biết nguyên nhân của sự phân bố dân cư nêu trên. - Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên, các đô thị có quy mô dân số từ 5 triệu đến dưới 10 triệu người.
Câu 10 trang 45 SBT Địa Lí 11. Sưu tầm thông tin, viết một bài giới thiệu ngắn về cảnh quan hoang mạc hoặc một nền văn minh cổ đại của khu vực Tây Nam Á.
Câu 9 trang 45 SBT Địa Lí 11. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Tây Nam Á thuận lợi để phát triển những ngành kinh tế nào?
Câu 8 trang 45 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bảng 15.3 trang 73 SGK, hãy - Nhận xét sự thay đổi về tuổi thọ trung bình và số năm đi học trung bình của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á năm 2000 và năm 2020. - Nhận xét sự chênh lệch về tuổi thọ trung bình và số năm đi học trung bình của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á.
1.5 trang 42 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là A. có khí hậu khô, nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc. B. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên. C. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào. D. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhất là trồng trọt.
Câu 2 trang 43 SBT Địa Lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về khu vực Tây Nam Á Hãy sửa các câu sai. a) Thu nhập bình quân theo đầu người của khu vực Tây ra khu vực Tây Nam Á rất thấp. b) Khu vực Tây Nam Á là nơi thường xuyên xảy ra tranh giành ảnh hưởng của các cường quốc trên thế giới. c) Tây Nam Á có tài nguyên dầu khí bậc nhất thế giới. d) Tây Nam Á có nhiều đồng bằng c...
Câu 7 trang 45 SBT Địa Lí 11. Bằng kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau đây. Đặc điểm dân cư Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội - Quy mô dân số. - Tình hình tăng dân số. - Cơ cấu dân số theo độ tuổi. - Đô thị hoá.
Câu 3 trang 44 SBT Địa Lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải để thể hiện một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên và dân cư, xã hội của khu vực Tây Nam Á. a) Có tài nguyên rừng đa dạng, giàu có. b) Tài nguyên dầu khí dồi dào - nguồn nguyên liệu chiến lược của thế giới. Khu vực Tây Nam Á c) Phần lớn dân cư theo đạo Hồi, tôn giáo đã và đang tác động đến đời sống kinh tế - xã...
1.1 trang 42 SBT Địa Lí 11. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Có vị trí địa lí - chính trị quan trọng. B. Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên giàu có. C. Có kênh đào Pa-na-ma thuận lợi cho giao lưu kinh tế. D. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc.
1.4 trang 42 SBT Địa Lí 11. Quốc gia có diện tích tự nhiên lớn nhất khu vực Tây Nam Á là A. A-rập Xê-út. B. Áp-ga-ni-xtan. C. Iran. D. I-rắc.
1.3 trang 42 SBT Địa Lí 11. Dầu mỏ - nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển Ca-xpi. B. Khu vực Biển Đen. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xích.
1.2 trang 42 SBT Địa Lí 11. Kênh Xuy-ê nối liền A. Địa Trung Hải với Thái Bình Dương. B. Biển Đỏ với Địa Trung Hải. C. Biển Đen với Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải và Biển Đông.