Hoặc
6 câu hỏi
Câu 2 trang 41 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 - 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách du lịch đến (triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu du lịch (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn. Tổ chức Du lịch Thế giới, 2022) Nhận xét và giải thích về số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của khu v...
Câu 3 trang 42 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Trị giá/ Năm 2010 2015 2020 Xuất khẩu 1244,9 1506,0 1676,3 Nhập khẩu 1119,4 1381,5 1526,6 - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2020. - Nhận xét và giải thích về tình hình xuất, nhập khẩu của khu vực.
1.2 trang 41 SBT Địa Lí 11. Điều kiện quan trọng nhất để ngành du lịch khu vực Đông Nam Á phát triển là A. giá thành du lịch rẻ. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật rất phát triển. C. có tài nguyên du lịch phong phú, đặc sắc. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,.
Câu 4 trang 42 SBT Địa lí 11. Viết báo cáo về.Hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á. - Hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á.
1.1 trang 41 SBT Địa Lí 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành du lịch khu vực Đông Nam Á? A. Có tiềm năng lớn. B. Có vai trò ngày càng quan trọng. C. Trước đại dịch COVID-19, số khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng qua các năm. D. Du lịch chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của hầu hết các nước.
1.3 trang 41 SBT Địa Lí 11. Các mặt hàng xuất khẩu chính của khu vực Đông Nam Á là A. hàng nông sản, thuỷ sản, khoáng sản, dệt may,. B. máy móc, hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,. nên lầu guộc hạch C. hàng chế biến chế tạo, khoáng sản, hàng tiêu dùng, linh kiện,. dùng, linh kiê 11A8 D. dầu mỏ, gỗ và sản phẩm từ gỗ, hoá chất, ô tô,.