Hoặc
14 câu hỏi
Câu 14 trang 12 SBT Công nghệ 8. Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể ở hình bên theo tỉ lệ 1 . 1.
Câu 9 trang 11 SBT Công nghệ 8. Hình cầu được tạo thành bằng cách nào? A. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. B. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định. C. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. D. Khi quay hình thang vuông một vòng quanh cạnh góc vuông cố định.
Câu 7 trang 10 SBT Công nghệ 8. Hình chiếu đứng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 8. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào so với vị trí của hình chiếu đứng? A. Bên trái hành chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. C. Bên trên hình chiếu đứng. D. Bên dưới hình chiếu đứng.
Câu 13 trang 12 SBT Công nghệ 8. Hãy vẽ các hình chiếu của hình cầu ở hình bên theo tỉ lệ 1 . 1.
Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 8. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được. A. hình trụ. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình chóp.
Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 8. Em hãy nối tên các hình chiếu ở cột A và mối quan hệ giữa các hình chiếu ở cột B cho phù hợp. A B Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có mối quan hệ vuông góc. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh có mối quan hệ ngang. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có mối quan hệ dọc. có mối quan hệ chéo.
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vật thể chiếu ở giữa người quan sát và mặt phẳng hình chiếu. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu bằng. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang.
Câu 11 trang 11 SBT Công nghệ 8. Ghi số thứ tự các bước vẽ hình chiếu của khối hình học vào bảng dưới đây. Bước Công việc ……… Xác định các hướng chiếu. ……… Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ. ……… Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của khối hình học. ……… Vẽ các hình chiếu.
Câu 10 trang 11 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước đặc điểm các hình chiếu của các khối tròn xoay. Hình chiếu mặt bên của hình trụ là hình chữ nhật Hình chiếu mặt đáy của hình nón là hình chữ nhật. Hình cầu có các hình chiếu là các hình tròn bằng nhau. Hình chiếu mặt bên của hình nón là hình tam giác vuông. Hình chiếu mặt đáy của hình trụ là hình tròn. Hình chiếu mặt đáy của hình nón cụt là hai h...
Câu 12 trang 12 SBT Công nghệ 8. Điền công việc thực hiện và yêu cầu cần đạt ở mỗi bước trong quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản vào bảng dưới đây. Bước Công việc Yêu cầu cần đạt 1 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 2 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 3 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …...
Câu 1 trang 9 SBT Công nghệ 8. Hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó gọi là gì? A. Hình chiếu của mặt phẳng. B. Hình chiếu của vật thể. C. Hình chiếu của tia chiếu. D. Hình chiếu của tâm chiếu.
Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 8. Em hãy nối phép chiếu ở cột A với đặc điểm của các tia chiếu ở cột B cho phù hợp. A B Phép chiếu vuông góc Các tia chiếu xuất phát từ một điểm. Phép chiếu song song Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. Phép chiếu xuyên tâm Các tia chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu. Các tia chiếu song song với nhau theo một hướng cố định.
Câu 3 trang 9 SBT Công nghệ 8. Hãy nối tên hình chiếu nhận được trên mặt phẳng hình chiếu ở cột A với hướng chiếu ở cột B cho phù hợp. A B Hình chiếu đứng Hướng chiếu từ trái sang Hình chiếu bằng Hướng chiếu từ trước tới Hình chiếu cạnh Hướng chiếu từ phải sang Hướng chiếu từ trên xuống Huống chiếu từ sau tới