Hoặc
6 câu hỏi
Câu 6 trang 16 SBT Công nghệ 8. Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động sau (Bảng 7.1). Bảng 7.1 Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200 mm D2 = 120 mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44
Câu 2 trang 15 SBT Công nghệ 8. Cấu tạo của bộ truyền động xích bao gồm ba bộ phận là. A. đĩa dần, bánh bị dẫn và xích. B. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và xích. C. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn và xích.
Câu 1 trang 15 SBT Công nghệ 8. Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là. A. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. B. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây dai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. đĩa dẫn, đĩa bị dân và dây chai.
Câu 4 trang 15 SBT Công nghệ 8. Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt gồm bốn bộ phận chính là. A. tay quay, thanh truyền, pít tông và xi lanh. B. trục khuỷu, thanh truyền, pít tông và xi lanh. C. trục khuỷu, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. D. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ.
Câu 3 trang 15 SBT Công nghệ 8. Hãy nêu tên thiết bị máy móc tương ứng có sử dụng các bộ truyền động sau. a) Bộ truyền động đai. b) Bộ truyền động bánh răng c) Bộ truyền động xích.
Câu 5 trang 16 SBT Công nghệ 8. Cơ cấu tay quay thanh lắc bao gồm. A. bốn bộ phận chính. bàn đạp, thanh truyền, vô lăng dẫn và giá đỡ. B. bốn bộ phận chính. tay quay, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. C. bốn bộ phận chính. bàn đạp, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. D. ba bộ phận chính. tay quay, thanh truyền, thanh lắc.