Hoặc
25 câu hỏi
11. trang 30 SBT Địa Lí 8. Chiều dài của sông Hồng chảy trên lãnh thổ nước ta là A. 556 km. B. 655 km. C. 657 km. D. 756 km.
6. trang 30 SBT Địa Lí 8. Sông nào chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông Lô. C. Sông Mã. D. Sông Tiền.
Câu 4 trang 32 SBT Địa Lí 8. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây. ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM Mạng lưới dày đặc . . .
13. trang 30 SBT Địa Lí 8. Sông Thu Bồn bắt nguồn từ vùng núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Bạch Mã.
10. trang 30 SBT Địa Lí 8. Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn với diện tích lưu vực trên 10 000 km2? A.7. B. 8. C. 9. D. 10.
7. trang 30 SBT Địa Lí 8. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở Việt Nam chủ yếu từ A. nước mưa. B. băng tuyết tan. C. hồ. D. nước mưa, băng tuyết tan.
18. trang 30 SBT Địa Lí 8. Hồ nhân tạo nào nằm trên địa bàn 3 tỉnh. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước? A. Hồ Xuân Hương. B. Hồ Hoà Bình. C. Hồ Dầu Tiếng. D. Hồ Thác Bà.
19. trang 30 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về hồ, đầm? A. Giúp điều hoà khí hậu địa phương. B. Cung cấp nước sinh hoạt cho con người. C. Là nơi có thể nuôi trồng thuỷ sản. D. Ngăn nước của các dòng chảy.
4. trang 30 SBT Địa Lí 8. Hệ thống sông nào chiếm tới 60,4% lưu lượng của cả nước? A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.
Câu 5 trang 33 SBT Địa Lí 8. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp. Cột A Cột B 1. Hệ thống sông Hồng a. Chiều dài ở lãnh thổ nước ta là 556 km, có hơn 600 phụ lưu. b. Mùa lũ thường kéo dài 4 tháng, từ tháng 9 đến tháng 12. 2. Hệ thống sông Thu Bồn c. Chiều dài ở lãnh thổ nước ta là 230 km, có hơn 280 phụ lưu. d. Mùa lũ thường kéo dài 5 tháng, từ tháng 7 đến tháng 11. 3. Hệ thống sôn...
Câu 6 trang 33 SBT Địa Lí 8. Hãy sưu tầm một hình ảnh về hồ, đầm ở nước ta mà em thích. Dán hình ảnh và ghi thông tin cho hình ảnh mà em vừa sưu tầm vào bảng gợi ý dưới đây. Hình ảnh hồ, đầm Thông tin - Tên gọi hồ, đầm. - Vị trí. - Vai trò. - Biện pháp bảo vệ hồ, đầm.
Câu 7 trang 34 SBT Địa Lí 8. Đọc đoạn thông tin và thực hiện các yêu cầu. Suối khoảng nóng Bình Châu thuộc huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Suối nằm giữa khu rừng nguyên sinh quốc gia Bình Châu – Phước Bửu có diện tích 7 ha và được người Pháp phát hiện ra từ năm 1905. Tháng 8 – 2003, suối nước nóng Bình Châu đã được tổ chức du lịch thế giới (UNWTO) bình chọn là một trong 65 khu du lịch sin...
15. trang 30 SBT Địa Lí 8. Chiều dài trung bình của sông Cửu Long chảy vào lãnh thổ nước ta là A. 300 km. B. 230 km. C. 250 km. D. 350 km.
9. trang 30 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi nước ta? A. Chế độ nước sông phụ thuộc vào chế độ mưa. B. Mùa lũ có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Vào mùa cạn, một số sông ở Nam Trung Bộ có mực nước rất thấp. D. Mùa lũ thường kéo dài hơn mùa cạn.
17. trang 30 SBT Địa Lí 8. Hồ nào chứa nước cho công trình thuỷ điện lớn thứ hai ở nước ta? A. Hồ Lắk. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Thác Bà. D. Hồ Hoà Bình.
Câu 2 trang 30 SBT Địa Lí 8. Nước ngầm ở nước ta phong phú, phân bố chủ yếu ở A. vùng núi, cao nguyên. B. vùng cao nguyên, thung lũng. C. vùng đồng bằng, ven biển. D. vùng núi, đồng bằng.
2. trang 30 SBT Địa Lí 8. Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km sẽ gặp một cửa sông? A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Câu 3 trang 30 SBT Địa Lí 8. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng. STT Đặc điểm sông ngòi nước ta Đúng Sai 1 Nước ta có 3 260 con sông dài trên 10 km. 2 Ở đồng bằng, mật độ sông ngòi thấp hơn ở miền núi. 3 Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khoảng 200 triệu tấn/năm. 4 Lưu lượng nước phân bố không đều giữa các sông. 5 Sông Kỳ Cùng chảy theo hướng đông – tây....
16. trang 30 SBT Địa Lí 8. Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là A. hồ Gươm. B. hồ Ba Bể. C. hồ Thác Bà. D. hồ Tuyền Lâm.
1. trang 30 SBT Địa Lí 8. Nước ta có . con sông dài trên 10 km. A. 2 360 B. 3 260 C. 2 230 D. 3 230
12. trang 30 SBT Địa Lí 8. Sông Hồng đồ ra vịnh Bắc Bộ qua cửa chính nào? A. Ba Lạt. B. Trà Lý. C. Lạch Giang. D. Đáy.
3. trang 30 SBT Địa Lí 8. Sông ngòi nước ta có tổng lưu lượng nước lớn, khoảng .tỉ m3/năm A. 809 B. 819 C. 829 D. 839
5. trang 30 SBT Địa Lí 8. Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khoảng……………. triệu tấn/năm. A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
14. trang 30 SBT Địa Lí 8. Sông Cửu Long (Mê Công) bắt nguồn từ cao nguyên nào? A. Quý Châu (Trung Quốc). B. Tây Tạng (Trung Quốc). C. Mộc Châu (Việt Nam). D. Lâm Viên (Việt Nam).
8. trang 30 SBT Địa Lí 8. Mùa cạn của sông ngòi thường chiếm………………. tổng lượng nước cả năm. A. 10-20% B. 20-30% C. 30-40% D. 40-50%