Hoặc
11 câu hỏi
Câu 2 trang 43 SBT Địa Lí 8. Hãy nêu. a) Một số yếu tố tự nhiên thuộc môi trường biển đảo nước ta. b) Một số yếu tố nhân tạo thuộc môi trường biển đảo nước ta.
b) trang 44 SBT Địa Lí 8. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế? A. 100. B. 110. C. 120. D. 130.
Câu 6 trang 44 SBT Địa Lí 8. Nêu một số hoạt động em có thể tham gia để bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo.
a) trang 44 SBT Địa Lí 8. Năm 2019, trữ lượng thuỷ sản nước ta khoảng A. 3,87 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn. C. 8,37 triệu tấn. D. 7,38 triệu tấn.
c) trang 44 SBT Địa Lí 8. Vùng biển đảo nước ta có bao nhiêu loại khoáng sản (trừ dầu mỏ và khí tự nhiên)? A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
d) trang 44 SBT Địa Lí 8. Dầu mỏ và khí tự nhiên không có ở bể nào? A. Sông Hồng. B. Malay - Thổ Chu. C. Côn Đảo. D. Trường Sa.
Câu 1 trang 43 SBT Địa Lí 8. Hãy kể tên. a) Một số quần đảo lớn trong vùng biển nước ta. b) Một số đảo lớn trong vùng biển nước ta.
Câu 3 trang 43 SBT Địa Lí 8. Điền cụm từ thích hợp để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm môi trường biển đảo. Môi trường biển đảo có những đặc điểm khác biệt với môi trường trên đất liền. - Môi trường biển là (1). Vì vậy, khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng (2). ……., vùng (3). và cả các (4)…………. - Môi trường đảo do có sự (5). với đất liền, lại có (6). nên rất nhạy cảm trướ...
Câu 4 trang 43 SBT Địa Lí 8. Trong các câu sau, câu nào đúng về chất lượng môi trường biển đảo nước ta? a) Chất lượng nước biển ven bờ, ven các đảo và cụm đảo ở nước ta nhìn chung khá tốt. b) Chất lượng nước biển xa bờ ở nước ta đều đạt chuẩn, tương đối ổn định và ít biến động qua các năm. c) Chất lượng môi trường nước biển ở Việt Nam ngày càng được nâng cao do ít chịu tác động của các hoạt động k...
Câu 5 trang 44 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về vai trò và một số giải pháp bảo vệ môi trường biển đảo nước ta. Vai trò Một số giải pháp bảo vệ
Câu 8 trang 44 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau về các tài nguyên ở vùng biển và thềm lục địa