Hoặc
16 câu hỏi
Câu 10 trang 43 SBT Địa Lí 8. Hãy kể tên. - 5 dạng địa hình ven biển nước ta. - 3 thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta.
Câu 1 trang 39 SBT Địa Lí 8. Xác định các vùng biển của Việt Nam được đánh số trên lược đồ sau. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam
a) trang 39 SBT Địa Lí 8. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam được gọi là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. vùng đặc quyền kinh tế.
b) trang 41 SBT Địa Lí 8. Ở vùng biển đảo nước ta gió mùa mùa đông và Tín phong hướng đông bắc chiếm ưu thế trong khoảng thời gian A. từ tháng 1 đến tháng 6. B. từ tháng 6 đến tháng 1 năm sau. C. từ tháng 5 đến tháng 9. D. từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
Câu 4 trang 40 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành bảng theo mẫu sau. CÁC ĐIỂM CHUẨN ĐƯỜNG CƠ SỞ DÙNG ĐỂ TÍNH CHIỀU RỘNG LÃNH HẢI CỦA LỤC ĐỊA VIỆT NAM Điểm Vị trí (Một số địa danh lấy theo tên đơn vị hành chính ngày nay) 0 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 A11
a) trang 41 SBT Địa Lí 8. Đặc điểm thể hiện rõ nét tính chất nhiệt đới của khí hậu vùng biển nước ta là A. nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình năm trên 23°C. B. vào mùa hạ, nhiệt độ giữa các vùng biển ít chênh lệch. C. vào mùa đông, nhiệt độ nước biển giảm khá nhanh từ nam lên bắc. D. biên độ nhiệt độ trung bình năm ở vùng biển đảo nhỏ hơn trên đất liền.
Câu 8 trang 42 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành bảng theo mẫu sau. TOẠ ĐỘ 21 ĐIỂM ĐƯỜNG PHÂN ĐỊNH LÃNH HẢI, VÙNG ĐẶC QUYỀN KINH TẾ VÀ THỀM LỤC ĐỊA GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC TRONG VỊNH BẮC BỘ
c) trang 41 SBT Địa Lí 8. Ở vùng biển đảo nước ta, gió mùa mùa hạ hướng đông nam chiếm ưu thế trong khoảng thời gian A. từ tháng 1 đến tháng 6. B. từ tháng 6 đến tháng 1 năm sau. C. từ tháng 5 đến tháng 9 D. từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
Câu 6 trang 41 SBT Địa Lí 8. Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm hải văn của vùng biển đảo Việt Nam a) Vào mùa đông, dòng biển ven bờ nước ta có hướng (1) ……………. còn vào mùa hạ, dòng biển chảy theo hướng ngược lại, là (2)…………. b) Chế độ thuỷ triều dọc bờ biển Việt Nam rất đa dạng, gồm. (3)…………. Trong đó chế độ (4)…………. rất điển hình (đặc biệt ở vịnh Bắc Bộ).
Câu 3 trang 40 SBT Địa Lí 8. Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về phạm vi Biển Đông và các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. a) Với diện tích khoảng 3,44 triệu km2, Biển Đông lớn thứ (1). ở Thái Bình Dương và thứ (2)………. trên thế giới. b) Biển Đông trải rộng từ khoảng vĩ độ (3)………. đến vĩ độ (4)………. và từ khoảng kinh độ (5). đến kinh độ (6). c) Có (7)., nước chung Biển Đông vớ...
Câu 9 trang 42 SBT Địa Lí 8. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải cho phù hợp về đặc điểm địa hình vùng biển đảo nước ta. a) Địa hình thềm lục địa b) Địa hình đảo
d) trang 41 SBT Địa Lí 8. Lượng mưa trên biển ở nước ta là A. khoảng trên 2 100 mm/năm, lớn hơn trên đất liền. B. khoảng trên 2 100 mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền. C. khoảng trên 1 100 mm/năm, lớn hơn trên đất liền. D. khoảng trên 1 100 mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền.
b) trang 39 SBT Địa Lí 8. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. vùng đặc quyền kinh tế.
c) trang 39 SBT Địa Lí 8. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh thổ được gọi là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7 trang 41 SBT Địa Lí 8. Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm biển đảo Việt Nam a) Hiệp định Phân định vịnh Bắc Bộ được kí kết giữa Việt Nam và Cam-pu-chia. b) Đường phân định vịnh Bắc Bộ được xác định qua 21 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng. c) Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là đảo Cồn Cỏ. d) Hệ thống đảo ven nước ta phân bố tập trung ở vùng biển Quảng Ninh, Hải...
d) trang 39 SBT Địa Lí. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở gọi là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. vùng đặc quyền kinh tế.