Hoặc
14 câu hỏi
Câu 9 trang 38 SBT Địa Lí 8. Tìm hiểu và viết báo cáo ngắn (15 - 20 dòng) về một vườn quốc gia ở Việt Nam.
Câu 8 trang 38 SBT Địa Lí 8. Cho bảng số liệu sau. Năm 1943 1983 2020 Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 6,8 10,3 Hãy - Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 - 2020. - Nhận xét sự biến động diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 - 2020.
Câu 3 trang 37 SBT Địa Lí 8. Chứng minh tính đa dạng sinh học của Việt Nam bằng cách hoàn thiện sơ đồ theo mẫu sau.
Câu 6 trang 38 SBT Địa Lí 8. Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
g) trang 36 SBT Địa Lí 8.Các hệ sinh thái nhân tạo nước ta chiếm khoảng A. 1/2 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 1/5 diện tích lãnh thổ.
Câu 7 trang 38 SBT Địa Lí 8. Chỉ ra các biện pháp giúp bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam trong các ý dưới đây. a) Xử lí các chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt. b) Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi. c) Nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ đa dạng sinh học. d) Tăng cường trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên. e) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia. g) Rèn l...
Câu 4 trang 37 SBT Địa Lí 8. Dựa vào hình 10.3 trang 142 SGK, hãy. a) Kể tên các vườn quốc gia theo chiều từ bắc vào nam. b) Cho biết sự phân bố của các loài. khỉ, voi, hổ, sao la, bò biển.
Câu 2 trang 36 SBT Địa Lí 8. Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm sinh vật Việt Nam? a) Do sự xâm nhập của các luồng sinh vật di cư từ nơi khác đến nên sinh vật nước ta phong phú và đa dạng. b) Ở nước ta, các kiểu rừng cận nhiệt là phổ biến nhất, chiếm diện tích lớn nhất và được phân bố rộng khắp từ bắc xuống nam. c) Phần lớn các loài thực vật và động vật ở nước ta có nguồn gốc nhiệt đới. d...
e) trang 36 SBT Địa Lí 8. Số loài sinh vật đã được xác định ở Việt Nam là hơn A. 35 000 loài. B. 40 000 loài. C. 45 000 loài. D. 50 000 loài.
d) trang 36 SBT Địa Lí 8. Hệ sinh thái tự nhiên dưới nước không bao gồm A. hệ sinh thái vườn làng. B. rừng ngập mặn. C. đầm phá ven biển. D. sông, hồ, ao, đầm.
c) trang 36 SBT Địa Lí 8. Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn không bao gồm A. rừng mưa nhiệt đới. B. rừng cận nhiệt. C. rừng ngập mặn. D. trảng cỏ cây bụi.
Câu 5 trang 37 SBT Địa Lí 8. Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành đoạn thông tin về hiện trạng chấn thành toàn thân tin về hiệ suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta. ngập mặn tuyệt chủng cá thể thứ sinh số lượng biển suy giảm nguyên sinh Tính đa dạng sinh học ở nước ta đang ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng. Biểu hiện. - Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật. Số lượng cá thể các loài thực...
b) trang 36 SBT Địa Lí 8. Hệ sinh thái nhân tạo không bao gồm A. hệ sinh thái đồng ruộng. B. đầm phá ven biển. C. vùng chuyên canh. D. rừng trồng.
a) trang 36 SBT Địa Lí 8. Hệ sinh thái tự nhiên không bao gồm A. hệ sinh thái rừng. B. hệ sinh thái nước mặn. C. hệ sinh thái nuôi trồng thuỷ sản. D. hệ sinh thái nước ngọt.