Hoặc
7 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 69 Bài 5. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. 313 – (107 + 206) = …………. = …………. 6 000 – (2 700 + 300) = …………. = …………. 4 480 + 2 496 – 1 596 = …………. = ………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 7. Đồng hồ công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Hãy quan sát đồng hồ công-tơ-mét của một xe máy như hình dưới đây và tính xem quãng đường xe máy đó đã đi được dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 69 Bài 6. Ở một tỉnh, năm 2019 có 116 771 số thuê bao Internet. Năm 2020, tăng thêm 26 033 số thuê bao so với năm 2019. Hỏi vào năm 2020, tỉnh đó có bao nhiêu thuê bao Internet? Bài giải ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68 Bài 1. Tính.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68 Bài 3. a) Thực hiện phép cộng rồi thử lại bằng phép trừ. 7 235 + 2 345 Thử lại 2 456 + 638 Thử lại ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. b) Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng. 8 928 – 572 Thử lại 7 592 – 67 Thử lại ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………...
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 69 Bài 4. Tính nhẩm. 20 000 + 70 000 = …………. 600 000 + 300 000 = …………. 7 000 – 5 000 = ………… 500 000 – 300 000 = …………. 16 000 + 2 000 = …………. 920 000 – 20 000 = ………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68 Bài 2. Đặt tính rồi tính. 538 042 + 142 387 …………………. …………………. …………………. 729 060 – 68 500 …………………. …………………. …………………. 73 402 – 8 312 …………………. …………………. ………………….