Hoặc
7 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 2. a) Đọc các số sau. 48 456. . 809 824. . 315 211. . 673 105. . b) Viết các số sau. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một. . Chín nghìn không trăm ba mươi tư. . Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm. . Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn. . Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 1. Thực hiện (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) 35 867 = . 83 769 = . 283 760 = . 50 346 = . 176 891 = .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 5. a) Lấy các thẻ như sau. Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn. 810 593, 319 850. . b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả. .; .; .; .; .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 6. Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây. (Nguồn. https.//vi.wikipedia.org)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 7. Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó. . .