Hoặc
12 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 2. Số? a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số . b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số . c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số . d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Thực hành 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000. .; .; .; .; .; .; .; .; .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Đất nước em . Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần . đồng.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Cùng học. Viết vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 3. Số? Mẫu. Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số. 4; 0; 1 a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số. .; .; . b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số. .; .; . c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số. .; . d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số. .; .; .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 4. Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. a) Có . đồng. b) Có . đồng.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Thực hành 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 5. Số?
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 4. Viết số thành tổng theo các hàng. a) 871 634 = . b) 240 907 = . c) 505 050 = .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 6. Đúng ghi , sai ghi a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là. 352 384. □ b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. □ c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. □ d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. □
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 3. Thực hiện theo mẫu.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số. a) 699 991; 699 992; 699 993; .; .; 699 996 b) 700 007; 700 008; 700 009; .; .; 700 012.