Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Luyện tập 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hình bên là mặt bàn hình chữ nhật. Diện tích mặt bàn là. A. 480 cm2 B. 480 dm2 C. 48 cm2 D. 48 dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Luyện tập 2. Đúng ghi , sai ghi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Thực hành 1. a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 dm2. b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật. Diện tích Ước lượng Đo Bìa sách Toán 4 Khoảng . dm2 . dm2 Mặt bàn học sinh Khoảng . dm2 . dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Luyện tập 1. Số? a) 4 dm2 = . cm2 7 dm2 = . cm2 12 dm2 = . cm2 b) 200 cm2 = . dm2 900 cm2 = . dm2 1 000 cm2 = . dm2 c) Mẫu. 3 dm2 50 cm2 = 350 cm2 14 dm2 70 cm2 = . cm2 8 dm2 6 cm2 = . cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Cùng học.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Thử thách. Số? Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình • Chu vi của hình M là . cm. • Diện tích của M là . cm2.