Hoặc
10 câu hỏi
Bài 1 trang 7 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Thực hiện theo mẫu. Mẫu. Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số. 37 659. Đọc số. Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín. Viết số thành tổng. 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9. a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết số. …………………………………………………………………………………. Đọc số. …………………………………………………………………………………. Viết số th...
Bài 5 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu). Mẫu. Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420. Số đã cho 356 28 473 2 021 76 892 7 428 16 534 Số sau khi làm tròn
Bài 9 trang 10 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi. Quãng đường Độ dài khoảng Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú 439 km Hà Nội – Đất Mũi 2 107 km Hà Nội – Mũi Đôi 1 186 km Hà Nội – A Pa Chải 681 km a) Viết tên. - Quãng đường dài nhất. ……………………………………. - Quãng đường ngắn nhất. ……………………………………. b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………… km; ………… km; ………… km; …………...
Bài 8 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Số liền sau của số 99 999 là. A. 100 000 B. 99 998 C. 10 000 D. 9 998 b) Số 40 050 là. A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn trăm D. số tròn chục c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số. A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 d) Số bé nhất có bốn chữ số là. A. 1 000 B. 1 111 C. 1 234 D. 10 000
Bài 7 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Đúng ghi đ, sai ghi s. a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503. b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không. c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200. d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.
Bài 2 trang 7 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Số? a) 4 760; 4 770; 4 780; ………….; ………….; ………….; 4 820. b) 6 600; 6 700; 6 800; ………….; ………….; ………….; 7 200. c) 50 000; 60 000; 70 000; ………….; ………….; ………….
Bài 6 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số tiền có tất cả là. ……………. đồng. b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là ……………. đồng.
Thử thách trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Số? a) 34 512; 34 522; 34 532; ………….; 34 552. b) 67 825; 67 925; ………….; 68 125; ………….
Bài 4 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1. a) >, < = 76 409 76 431 b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn. …………………………………………………………………………………………. c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.
Bài 3 trang 8 VBT Toán lớp 4 Tập 1. Nối tổng với số thích hợp.