Giải Tin học 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while
Khởi động
Khởi động trang 108 Tin học 10: Cho các việc được ghi trong cột A và cột B của bảng sau:
A |
B |
Vận động viên chạy 20 vòng xung quanh sân vận động. |
Vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh sân vận động trong thời gian 2 tiếng |
Em làm 5 bài tập thầy, cô giao về nhà. |
Em làm các bài tập về nhà đến giờ ăn cơm thì dừng lại |
Em đi lấy 15 xô nước giúp mẹ. |
Em xách các xô nước giúp mẹ cho đến khi đầy thùng nước |
Đối với mỗi hàng, em hãy cho biết công việc được lặp đi lặp lại là gì? Điều kiện để dừng công việc là gì? Số lần thực hiện việc lặp giữa hai cột có gì khác nhau?
Trả lời:
- Hàng 1: Chạy được lặp đi lặp lại, điều kiện cột A phải chạy 20 vòng, cột B không biết trước chạy bao nhiêu vòng.
- Hàng 2: Làm bài tập được lặp lại. Cột A làm 5 bài thì dừng, cột B thì không biết bao nhiêu bài thì dừng
- Hàng 3: Xách nước được lặp lại. Cột A là xách 15 xô nước, cột B không xác định được số xô nước.
=> Số lần thực hiện ở 2 cột khác nhau. Cột A biết rõ số lần thực hiện, cột B chưa biết số lần cần thực hiện.
1. Lệnh WHILE
Hoạt động
Hoạt động 1 trang 108 Tin học 10: Làm quen với lệnh lặp while
Quan sát đoạn chương trình sau, giải thích kết quả in ra.
Trả lời:
Trong đoạn trên lệnh dừng khi k>=100 và giá trị S=1+8+15+…+99
Câu hỏi
Trả lời:
Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh lặp.
Câu hỏi 2 trang 109 Tin học 10: Viết đoạn chương trình tính tổng 2 + 4 + … + 100 sử dụng lệnh while.
Trả lời:
S=0
k=2
while k < 101
S= S+ k
k=k+2
print(S)
2. Cấu trúc lập trình
Hoạt động
Hoạt động 2 trang 109 Tin học 10: Các cấu trúc lập trình cơ bản
Đọc, thảo luận để hiểu các cấu trúc lập trình cơ bản trong ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Trả lời:
Có ba cấu trúc lập trình bậc cao của các ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm: cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp.
Luyện tập
Trả lời:
for i in range(1,100):
if i%3==1: m=i
print(m)
⇒ Kết quả chạy chương trình: 97
Trả lời:
d=0
for i in range(1,101):
if i%5==0 or i%3==1: d=d+1
print(d)
⇒ Kết quả chạy chương trình là: 47
Vận dụng
1 2 3 … 10
11 12 … 20
……………
91 92 … 100
Trả lời:
Các em tham khảo chương trình sau:
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tin học 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách