Giải Tiếng Anh 6 Unit 9 Looking Back trang 34
VOCABULARY
1. Choose the best two options to complete the sentences. (Chọn hai câu trả lời phù hợp cho mỗi câu)
1. The city is ______.
A. exciting B. amazing C. long
2. The weather is ________.
A. cold B. quiet C. sunny
3. The people are _______.
A. friendly B. wide C. helpful
4. The buildings are _______.
A. tall B. beautiful C. fast
5. The food is ________.
A. cute B. delicious C. good
Đáp án:
1. A, B |
2. A, C |
3. A, C |
4. A, B |
5. B, C |
Hướng dẫn dịch:
1. Thành phố đó thì _________.
A. náo nhiệt B. đáng ngạc nhiên C. dài
2. Thời tiết thì ________.
A. lạnh B. yên tĩnh C. có nắng
3. Con người thì ________.
A. thân thiện B. rộng C. hay giúp đỡ
4. Các tòa nhà thì ________.
A. cao B. đẹp C. nhanh
5. Thức ăn thì _________.
A. đáng yêu B. ngon C. tốt
2. Write the words in the box under their pictures. (Viết từ dưới mỗi bức tranh)
Đáp án:
1. towers |
Những cái tháp |
2. river bank |
Bờ sông |
3. beach |
Bãi biển |
4. night market |
Chợ đêm |
5. palace |
Cung điện |
6. postcard |
Bưu thiếp |
GRAMMAR
3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box. (Hoàn thành câu với các đại từ sở hữu)
1. Hey Phong. You’re wearing my hat. It’s not ….
2. We’re looking for Mr and Mrs Smith’s house. Is that …?
3. This is my drawing. It’s ….
4. This is your room. … is next door. So call us if you need anything.
5. Sue doesn’t need to borrow my pen. She’s got ….
Đáp án:
1. yours |
2. theirs |
3. mine |
4. Ours |
5. hers |
Giải thích:
Cấu trúc: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ
- mine: (ai/ cái gì) của tôi
- his: (ai/ cái gì) của anh ấy
- hers: (ai/ cái gì) của cô ấy
- ours: (ai/ cái gì) của chúng tôi
- theirs: (ai/ cái gì) của họ
- yours: (ai/ cái gì) của bạn/ của các bạn
Hướng dẫn dịch:
1. Phong này. Bạn đang đội mũ của tôi đấy. Đó không phải mũ của bạn.
2. Chúng tôi đang tìm nhà của ông bà Smiths. Đây có phải nhà của họ không?
3. Đây là bài vẽ của tôi. Nó là của tôi.
4. Đây là phòng của bạn. Phòng của chúng tôi ở bên cạnh. Vì vậy hãy gọi chúng tôi nếu bạn cần bất kì thứ gì nhé.
5. Sue không cần mượn bút của tôi. Cô ấy có bút của mình rồi.
4. Read the sentences and correct the underlined words (Đọc và sửa những từ được gạch chân)
1. Bangkok is an exciting city. I love it’s people.
2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with ours local friends.
3. Discover Beijing and Shanghai through theirs food tours.
4. Visit Hue and try it food.
5. Venice is your city and Jakarta is our.
Đáp án:
1. its |
2. our |
3. their |
4. its |
5. ours |
Giải thích:
Cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ
- my: của tôi
- his: của anh ấy
- her: của cô ấy
- their: của họ
- your: của bạn
- our: của chúng tôi
Hướng dẫn dịch:
1. Bangkok là một thành phố náo nhiệt. Tôi thích con người nơi đây
2. Chúng tôi đang ngắm mặt trời mọc ở Angkor Wat với các bạn bản địa.
3. Hãy khám phá Bắc Kinh và Thượng Hải qua các tua thức ăn của họ.
4. Hãy thăm Huế và thử đồ ăn nơi đây.
5. Venice là thành phố của bạn còn Jakarta là thành phố của chúng tôi.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác: