Unit 7 Tiếng Anh 6 Looking Back trang 14 | Tiếng Anh 6 Global success

1900.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 Looking Back trang 14 sách Global success - Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Looking Back trang 14

VOCABULARY

1. Put the words in the box in the correct column. Add more words if you can. (Xếp từ vào cột phù hợp. Thêm nhiều từ nếu bạn có thể)

Đáp án:

Programmes

 

Adjectives describing programmes

Sports

Wildlife

English in a minute

Animated films

Educational

Interesting

Popular

Funny

Hướng dẫn dịch:

Chương trình

Tính từ miêu tả chương trình đó

Thể thao

Đời sống hoang dã

Một phút tiếng Anh

Phim hoạt hình

Mang tính giáo dục

Thú vị

Phổ biến

Thú vị

2. Use the words in the box to complete the text. (Điền từ vào vào chỗ trống)

VTV1 is a popular TV channel in Viet Nam. It attracts many (1) because it has interesting programmes. The (2) programmes show tigers and giraffes in nature. People watch races of football matches on (3) programmes. Comedies make people laugh because they are (4). Game shows are both fun and (5).

Đáp án:

1. viewers

2. animal

3. sports

4. funny

5. educational

Giải thích:

- viewers (n) khán giả

- funny (adj) hài hước

- educational (adj) mang tính giáo dục

- sports (n) thể thao

- animal (n) động vật

Hướng dẫn dịch:

VTV1 là một kênh truyền hình phổ biến ở Việt Nam. Nó thu hút nhiều người xem vì có những chương trình thú vị. Chương trình về động vật chiếu về loài hổ và hươu cao cổ trong tự nhiên. Mọi người xem các cuộc đua hay trận đấu bóng đá trên các kênh thể thao. Chương trình hài khiến mọi người cười vì nó rất thú vị. Các chương trình trò chơi thì vừa thú vị vừa mang tính giáo dục.

GRAMMAR

3. Complete each question with a suitable question word. (Hoàn thành mỗi câu với từ để hỏi phù hợp).

1. - __________ days a week do you go to class?

    - I go to class five days a week.

2. - __________ did you watch on TV last night?

    - I watched The Fox Teacher.

3. - __________ do you like the Wildlife programme?

    - Because I love animals.

4. - __________ is your favourite person on TV?

    - I like Minh Phong in The Gift of Music.

5. - __________  hours a day do you watch TV?

    - About half an hour a day. I watch more at the weekend.

Đáp án:

1. How many

2. What

3. Why

4. Who

5. How many

 

Giải thích:

1. How many + Ns: hỏi về số lượng

2. What hỏi về sự vật, sự việc

3. Why hỏi về lý do

4. Who hỏi về người

5. How many + Ns: hỏi về số lượng

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến lớp bao nhiêu ngày một tuần? Mình đến lớp năm ngày một tuần.

2. Tối qua bạn xem chương trình gì trên ti vi vậy? Mình xem Giáo viên Cáo.

3. Tại sao bạn lại thích xem chương trình Cuộc sống hoang dã. Vì mình yêu động vật.

4. Ai là người bạn yêu thích trên truyền hình? Mình thích Minh Phong trong chương trình Tài năng âm nhạc.

5. Bạn xem ti vi bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Khoảng nửa tiếng mỗi ngày. Mình xem nhiều hơn vào cuối tuần.

4. Use the conjunctions provided to connect the sentences. (Dùng liên từ được cung cấp để liên kết câu)

Đáp án:

1. Ocean Life is on at 7.30 and Laughing out Loud comes next at 8.00.

2. I like The Seven Kitties very much, so I watch it every day.

3. BBC One is a British channel, but VTV6 is a Vietnamese channel.

4. Along the Coast is a famous TV series, but I don’t like it.

5. I have a lot of homework tonight, so I can’t watch Eight Feet Below. 

Giải thích:

- and: và

- so: vì vậy

- but: nhưng

Hướng dẫn dịch:

1. Chương trình Ocean Life chiếu lúc 7.30 và tiếp theo là Laughing out Loud chiếu lúc 8.00

2. Tôi thích chương trình The Seven Kitties rất nhiều, vì vậy tôi xem mỗi ngày.

3. BBC One là một kênh của Anh, nhưng VTV6 là một kênh truyền hình Việt Nam.

4. Along the Coast là một chương trình truyền hình nổi tiếng nhưng tôi không thích.

5. Tôi có rất nhiều bài tập tối nay, vì vậy tôi không thể xem chương trình Eight Feet Below.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Skills 1 (trang 12, 13)

Skills 2 (trang 13)

Project (trang 15)

Getting Started (trang 16, 17)

A Closer Look 1 (trang 18)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!