Giải Tiếng Anh 6 Unit 5 Getting Started trang 48, 49
GEOGRAPHY CLUB
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Alice: Xin chào, chào mừng đến với câu lạc bộ Địa lý của chúng tớ. (có tiếng gõ cửa)
Alice: Mời vào, Elena. Chúng tớ mới chỉ bắt đầu thôi. Nhưng nhớ là cậu phải luôn đúng giờ đấy nhé.
Elena: Chắc chắn rồi. Tớ xin lỗi.
Alice: Ngày hôm nay tớ sẽ nói về các kì quan thiên nhiên ở Việt Nam.
Nick: Tuyệt vời! Bức tranh đầu tiên là gì vậy?
Alice: Đó là Gành Đá Đĩa của Phú Yên.
Elena: Woa. Trông đẹp thật đấy!
Nick: Bức tranh thứ 2 có phải là vịnh Hạ Long không?
Alice: Đúng rồi. Cậu biết gì về nơi đây không?
Nick: Nơi đây có nhiều hòn đảo.
Alice: Đúng rồi. Phong cảnh ở đây rất đẹp. Còn bức tranh này là Tuần Châu, một hòn đảo lớn.
Tommy: Thế còn bức tranh 3 thì sao?
2. Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành những câu dưới đây với các từ)
1. People didn't make Ganh Da Dia. They are_________rocks.
2. Ha Long Bay has thousands of big and small_________.
3. Ha Long Bay is charming and the _________is wonderful.
4. Ganh Da Dia has__________ rock columns of different shapes and sizes.
5. There are many natural and man-made_________in Viet Nam.
Đáp án:
1. natural |
2. islands |
3. scenery |
4. amazing |
5. wonders |
Giải thích:
- scenery (n) phong cảnh
- natural (a) thuộc về thiên nhiên
- wonders (n) kỳ quan
- amazing (a) đáng ngạc nhiên/ tuyệt vời
- islands (n) đảo
Hướng dẫn dịch:
1. Con người không tạo ra Gành Đá Đĩa. Chúng là đá tự nhiên.
2. Vịnh Hạ Long có hang nghìn hòn đảo lớn nhỏ.
3. Vịnh Hạ Long thì đẹp và phong cảnh thì tuyệt vời.
4. Gành Đá Đĩa có những cột đá với hình dáng và kích cỡ rất lạ.
5. Có nhiều kì quan tự nhiên và nhân tạo ở Việt Nam.
3. Listen and repeat the words, then label the pictures. (Nghe và nhắc lại các từ. Sau đó thì điền vào tranh)
Bài nghe:
Đáp án:
a. desert |
b. island |
c. cave |
d. river |
e. waterfall |
f. mountain |
g. forest |
h. beach |
Hướng dẫn dịch:
1. núi |
2. sông |
3. thác nước |
4. rừng |
5. hang động |
6. sa mạc |
7. hồ |
8. bãi biển |
9. đảo |
10. thung lũng |
4. QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions. (Làm việc theo nhóm. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi)
1. Which is an island in Viet Nam?
A. Con Dao B. Son Doong
2. Where is Mount Fansipan?
A. In Lao Cai B. In Quang Binh
3. Which of the following is a national park?
A. Thong Nhat Park B. Cat Tien Park
4. Which of the following wonders is a cave?
A. Cuc Phuong B. Phong Nha
5. Which waterfall is in Cao Bang?
A. Giang Dien Waterfall B. Ban Gioc Waterfall
Đáp án:
1.A |
2.A |
3.B |
4.B |
5.B |
Hướng dẫn dịch câu hỏi:
1. Đâu là một hòn đảo ở Việt Nam? – Côn Đảo
2. Núi Fansipan ở đâu? - Ở Lào Cai.
3. Đâu là công viên quốc gia? – Công viên Cát Tiên.
4. Kì quan thiên nhiên nào là động? – Phong Nha.
5. Thác nước nào ở Cao Bằng? – Thác Bản Giốc.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:
A Closer Look 1 (trang 50, 51)