Giải Tiếng Anh 6 Unit 3 Skills 2 trang 33
LISTENING
1. What are the students doing in each picture? (Các bạn học sinh trong bức tranh đang làm gì?)
Đáp án:
a. They are talking.
b. They are playing football.
c. They are walking.
Hướng dẫn dịch:
a. Họ đang nói chuyện.
b. Họ đang chơi bóng đá.
c. Họ đang đi bộ.
2. Listen to Mi and Minh talking about their best friends. Look at the picture below and say which one is Lan and which one is Chi. (Nghe Mi và Minh nói về bạn thân của họ. Quan sát bức tranh và xem ai là Lan ai là Chi).
Bài nghe:
Lan is the girl wearing a red and white jacket and a red cap. Chi is the girl wearing a white T-shirt and a blue skirt.
(Lan là cô gái mặc áo khoác đỏ trắng và đội một chiếc mũ phớt màu đỏ. Chi là cô gái mặc áo phông trắng và chân váy xanh da trời).
3. Listen to the talk again. Fill each blank with a word / number you hear.
Bài nghe:
Đáp án:
1. 6A |
2. black; mouth |
3. friendly |
4. big |
5. kind |
1. Mi and Lan are studying in class 6A.
2. Lan has short black hair and a small mouth.
3. Lan is active and friendly.
4. Chi’s hair is long and black, and her nose is big.
5. Chi is kind to Minh
Hướng dẫn dịch:
1. Mi and Lan đang học ở lớp 6A.
2. Lan có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ.
3. Lan năng động và than thiện.
4. Tóc Chi dài và đen, mũi cô ấy thì to.
5. Chi tốt với Minh.
Nội dung bài nghe:
Mi: My best friend is Lan. She studies with me in class 6A. She’s tall and slim. She has short black hair and a small mouth. She’s very active and friendly. She likes playing sports and has many friends. Look, she’s playing football over there!
Minh: Chi is my best friend. We’re in class 6B. She’s short with long hair and a big nose. I like her because she’s kind to me. She helps me with my English. She’s also hard-working. She always does her homework before class. Look, she’s going to the library.
Hướng dẫn dịch:
Mi: Bạn thân nhất của tôi là Lan. Bạn ấy học với tôi ở lớp 6A. Bạn ấy cao và gầy. Bạn có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ. Lan năng động và than thiện. Bạn ấy thích chơi thể thao và có nhiều bạn. Nhìn kìa, bạn ấy đang chơi bóng đá ở bên kia.
Minh: Chi là bạn thân của tôi. Chúng tôi học lớp 6B. Bạn ấy thấp, có mái tóc đen dài và một chiếc mũi to. Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy rất tốt với tôi. Chi giúp tôi môn tiếng Anh. Bạn ấy còn chăm chỉ nữa. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp. Nhìn kìa, bạn ấy đang đi đến thư viện.
WRITING
4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân của bạn).
1. What’s his /her name?
=> His name is Truong.
2. What does he / she look like?
=> He is tall and slim. He has short curly brown hair, a straight nose and big blue eyes.
3. What’s he / she like?
=> He’s smart and confident
4. Why do you like him/her?
=> I like him because he always help me in Maths lesson.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên của anh ấy / cô ấy là gì?
=> Anh ấy tên là Trương.
2. Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?
=> Anh ấy cao và gầy. Anh ấy có mái tóc xoăn ngắn màu nâu, mũi thẳng và đôi mắt to màu xanh lam.
3. Anh ấy / cô ấy như thế nào?
=> Anh ấy thông minh và tự tin
4. Tại sao bạn lại thích anh ấy / cô ấy?
=> Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn giúp tôi trong bài học Toán.
5. Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the questions in 4. (Viết nhật kí khoảng 50 từ về bạn của em. Dùng câu trả lời của bài 4)
Hướng dẫn giải:
Dear Diary,
My best friend is Truong. We are both in class 6C. Truong is tall and slim. He has short curly hair, a straight nose and big blue eyes. He is smart and confident. He likes playing football. I like him very because he always helps me in maths lessons. We usually go the bookshop together to buy comics.
Hướng dẫn dịch:
Nhật ký thân yêu,
Bạn thân nhất của tôi là Trường. Chúng tôi đều học lớp 6C. Trường cao và gầy. Anh ấy có mái tóc xoăn ngắn, mũi thẳng và đôi mắt to màu xanh lam. Anh ấy thông minh và tự tin. Anh ấy thích chơi bóng đá. Tôi rất thích anh ấy vì anh ấy luôn giúp tôi học toán. Chúng tôi thường đi hiệu sách cùng nhau để mua truyện tranh.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác: