Unit 12 Tiếng Anh 6 Communication trang 63 | Tiếng Anh 6 Global success

1900.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication trang 63 sách Global success - Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication trang 63

EVERY ENGLISH

Expressing agreement and disagreement

1. Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được làm nổi bật).

Bài nghe:

 

Unit 12 Communication trang 63

Hướng dẫn dịch:

A: Mình nghĩ rô bốt có thể giúp chúng ta nhiều thứ trong cuộc sống thường ngày.

B: Mình đồng ý với bạn.

A: Peter nói rô bốt có thể làm mọi thứ như con người.

B: Tôi không đồng ý với bạn ấy.

2. Work in pairs. Express your opinions about the following statements. Using the highlighted phrases in the dialogues above. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ quan điểm của em về những ý kiến sau. Dùng câu được làm nổi bật ở đoạn hội thoại trên)

A. - Home robots are the most useful of all types of robots.

     - I don’t agree with you

B. - Some people can use robots to do bad things.

     - I agree with you

C. - Robots will use too much electricity in the future.

     - I don’t agree with you

Hướng dẫn dịch:

A. – Rô bốt làm việc nhà là loại rô bốt hữu dụng nhất.

     - Mình không đồng ý với bạn.

B. – Một số người có thể sử dụng rô bốt để làm việc xấu.

     - Mình đồng ý với bạn.

C. – Rô bốt sẽ dùng nhiều điện trong tương lai.

     - Mình không đồng ý với bạn.

My robot’s abilities

3. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear. (Nghe chương trình phát thanh về 4Teen News. Sau đó điền vào chỗ trống những từ mà em nghe).

Bài nghe:

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can (1) __________ what i say. It can also understand my feelings. It's the (2) __________ robot.

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) __________ my toys away, and …

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) __________  my plants and even work as a (5) __________.

Đáp án:

1. understand

2. smartest

3. put

4. water

5. guard

Nội dung bài nghe:

Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well, my robot can understand what I say. It can also understand my feelings. It’s the smartest robot.

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, put my toys away, and …

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can water my plants and even work as a guard. 

Hướng dẫn dịch:

Người nói: Ngày hôm nay chúng ta sẽ hỏi các bạn: Tom đến từ Úc, Linh đến từ Việt Nam và Nobita đến từ Nhật Bản sẽ nói chúng ta nghe về rô bốt của họ. Tom, bạn sẽ bắt đầu trước nhé.

Tom: À, rô bốt của mình có thể hiểu những gì mình nói. Nó còn có thể hiểu cảm giác của mình. Nó là con rô bốt thông minh nhất.

Người nói: còn Linh thì sao?

Linh: Rô bốt là người bạn thân nhất của mình. Nó làm rất nhiều thứ cho mình: lau sàn, cất đồ chơi,…

Người nói: Và Nobita?

Nobita: Rô bốt của mình thì rất hữu dụng. Nó giúp mình rất nhiều. Nó có thể tưới cây và làm việc như một bảo vệ.

4. Interview three friends about what abilities they want their robots to have. Note their answers in the table below. (Phỏng vấn ba bạn về những khả năng mà các bạn ấy muốn rô bốt của họ có. Ghi chú lại câu trả lời vào bảng)

Unit 12 Communication trang 63

Gợi ý:

Friends

Abilities he / she wants his / her robot to have

Nam

Clean house and cook meals

Linh

Sing songs with her, draw pictures

Mai

Do homework and play badminton

Hướng dẫn dịch:

Bạn

Khả năng mà họ muốn rô bốt sở hữu

Nam

Dọn nhà và nấu ăn

Linh

Hát với cô ấy và vẽ tranh

Mai

Làm bài tập về nhà và chơi cầu lông

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

A Closer Look 1 (trang 60)

A Closer Look 2 (trang 61, 62)

Skills 1 (trang 64)

Skills 2 (trang 65)

Looking Back (trang 66)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!