Review 2 Tiếng Anh 6 Language trang 68 | Tiếng Anh 6 Global success

1900.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Tiếng Anh 6 Review 2 Language trang 68 sách Global success - Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language trang 68

PRONUNCIATION

1. Listen and circle the word with the different underlined sound. (Nghe và khoanh từ có phần gạch chân phát âm khác)

Bài nghe:

 

Review 2 lớp 6 Language trang 68

Đáp án:

1.A

2.C

3.B

4.C

5.C

Giải thích:

1. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

2. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.

3. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.

4. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.

5. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.

VOCABULARY

2. Write the words in the box (a-h) next to their opposites (1-8). (Viết các từ trong hộp (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của chúng (1-8).)

Review 2 lớp 6 Language trang 68

Đáp án:

1.d

2.g

3.f

4.b

5.a

6.h

7.c

8.e

Hướng dẫn dịch:

1 – d:  big >< small (to  - nhỏ)

2 – g: happy >< sad (vui – buồn)

3 – f: cold >< hot (lạnh – nóng)

4 – b: quiet >< noisy (yên tĩnh - ồn ào)

5 – a: long >< short (dài – ngắn)

6 – h: expensive >< cheap (đắt - rẻ)

7 – c: high >< low (cao – thấp)

8 – e: interesting >< boring (thú vị - nhàm chán)

3. Choose the correct word / phrase for each definition (Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa)

1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake

2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass

3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum

4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope

5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes

Đáp án:

1. waterfall

2. compass

3. museum

4. wish

5. lucky money

Hướng dẫn dịch:

1. Một nơi mà có lượng nước lớn chảy từ trên cao xuống. 

2. Một thứ mà có thể giúp bạn tìm phương hướng.

3. Một tòa nhà nơi mọi người đến và xem những tác phẩm nghệ thuật lâu đời có giá trị.

4. Nói với ai đó bạn mong họ hạnh phúc hay thành công.

5. Trẻ em nhận nó trong phong bao đỏ vào dịp Tết.

GRAMMAR

4. Complete the sentences with the correct answer A, B, or C. (Hoàn thành các câu với câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. _________ long rivers of the world begin from the Himalayas.

A. Any                   B. Some                 C. A

2. Sue's drawings are more colourful_________ her teacher's.

A. most                  B. as                       C. than

3. You_________ buy a ticket to enter the zoo. It's not free.

A. mustn't              B. don't                  C. must

4. Do you know _________ English songs for children?

A. any                    B. a few                 C. some

5. The USA has_________ natural wonders.

A. many                 B. much                 C. a little

Đáp án:

1.B

2.C

3.C

4.A

5.A

Giải thích:

1. Dùng some vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều và trong câu khẳng định

2. Dùng than trong câu so sánh hơn

3. must + Vinf: phải làm gì

4. Dùng any vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều và trong câu nghi vấn

5. Dùng many vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều

Hướng dẫn dịch:

1. Một số con sông dài trên thế giới bắt nguồn từ Himalaya.

2. Bức tranh của Sue thì sặc sỡ hơn bức tranh của cô giáo.

3. Bạn phải mua vé để vào sở thú. Nó không miễn phí.

4. Bạn có biết bài hát tiếng Anh nào cho trẻ em không.

5. Mỹ có nhiều kì quan thiên nhiên.

5. Complete the sentences with should or shouldn’t (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t)

1. When you get help from somebody, you _________ say “Thank you”.

2. You_________ask people for lucky money. It's not good behaviour.

3. You_________make noise when you are eating.

4. Before you visit a natural wonder, you_________leam about it.

5. What_________I do if I get lost?

Đáp án:

1. should

2. shouldn’t

3. shouldn’t

4. should

5. should

Giải thích:

- should + V: nên

- shouldn’t + V: không nên

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bạn nhận sự giúp đỡ từ người khác, bạn nên nói cảm ơn.

2. Bạn không nên hỏi xin tiền lì xì. Đó là một hành vi không tốt.

3. Bạn không nên tạo tiếng ồn khi bạn đang ăn.

4. Trước khi bạn thăm một kì quan thiên nhiên, bạn nên tìm hiểu trước.

5. Tôi nên mà gì khi bị lạc?

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Looking Back (trang 66)

Project (trang 67)

Skills (trang 68, 69)

Getting Started (trang 6, 7)

A Closer Look 1 (trang 8)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!