Giải Khoa học tự nhiên 6 Bài 19: Đa dạng thực vật
Trả lời:
- Các loại cây: xoài, mít, keo, bạch đàn, hoa hồng, hoa cúc, cải thảo, cải bắp, bèo lục bình, hoa súng
- Phân loại:
Nhóm cây |
Tên cây |
Cây ở nước |
Bèo lục bình, hoa súng |
Cây ở cạn |
Xoài, mít, keo, bạch đàn, hoa hồng, hoa cúc, cải thảo, cải bắp |
Cây ăn quả |
Xoài, mít |
Cây lấy hoa |
Hoa hồng, hoa cúc |
Cây lấy lá |
Cải thảo, cải bắp |
Trả lời:
Tên nhóm thực vật |
Đặc điểm phân chia |
Thực vật không có mạch dẫn |
Chưa có hệ mạch |
Thực vật có mạch dẫn không hạt |
Có hệ mạch nhưng chưa xuất hiện hoa và hạt |
Thực vật hạt trần |
Có hệ mạch, không có hoa và có hạt trần |
Thực vật hạt kín |
Có hệ mạch, có hoa và có hạt kín |
Trả lời:
Đặc điểm nhận biết cây rêu:
- Thường sống ở nơi ẩm ướt, bám trên thân các cây gỗ, trên đá.
- Có lá và túi bào tử
- Có rễ giả
Trả lời:
Đặc điểm của cây dương xỉ:
- Sống ở nơi có khí hậu nóng ẩm
- Có lá, thân, rễ thật
- Chưa có hoa và hạt
- Sinh sản bằng bào tử nằm trong ổ túi bào tử ở mặt dưới lá
Luyện tập 1 trang 108 KHTN lớp 6: Nêu đặc điểm giúp em phân biệt cây rêu và cây dương xỉ.
Trả lời:
Đặc điểm phân biệt cây rêu và cây dương xỉ là:
- Rêu chưa có hệ mạch dẫn, có rễ giả
- Dương xỉ có hệ mạch dẫn, có rễ thật
Trả lời:
Đặc điểm nhận biết cây thông:
- Phần lớn có lá hình kim
- Có mạch dẫn, có hạt, không có hoa
- Các hạt nằm trên những lá noãn xếp liền nhau thành nón
- Có hai loại nón là nón đực và nón cái
Trả lời:
- Đặc điểm nhận biết cây hạt kín:
+ Có hạt nằm trong quả
+ Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản đầy đủ (có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt)
- Môi trường sống:
+ Thực vật hạt kín mọc khắp nói, cả ở trên cạn và dưới nước, ở trên vùng núi cao hoặc nơi có tuyết bao phủ.
Trả lời:
- Một số thực vật quanh em: cây bàng, cây hoa hồng, cây thông, rêu, cây chanh, cây đào, cây rau bợ…
- Phân loại:
Nhóm thực vật |
Tên cây |
Thực vật chưa có hệ mạch |
Rêu |
Thực vật có hệ mạch không có hạt |
Rau bợ |
Thực vật hạt trần |
Cây thông |
Thực vật hạt kín |
Cây bàng, hoa hồng, cây canh, cây đào |
Trả lời:
Đặc điểm |
Thực vật hạt trần |
Thực vật hạt kín |
|
Cơ quan sinh dưỡng |
Rễ |
Rễ thật |
Rễ thật |
Thân |
Thân có hệ mạch dẫn |
Thân có hệ mạch dẫn |
|
Lá |
Chủ yếu lá lá kim |
Hình dạng lá đa dạng |
|
Cơ quan sinh sản |
Nón |
Có nón |
Không có nón |
Hoa |
Không có hoa |
Có hoa |
|
Quả |
Không có quả |
Có quả |
|
Hạt |
Hạt trần |
Hạt kín |
Xem thêm lời giải SGK KHTN lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên