Giải Công nghệ 11 Bài 5: Vật liệu phi kim loại
Lời giải:
* Các sản phẩm trên sử dụng vật liệu:
- Sản phẩm bên trái: Nhựa nhiệt rắn
- Sản phẩm bên phải: Nhựa nhiệt dẻo
* Các vật liệu này có tên gọi chung là vật liệu phi kim loại
I. Phân loại vật liệu phi kim loại
Lời giải:
Vật liệu phi kim loại được chia làm 3 loại, đó là:
- Nhựa nhiệt dẻo
- Nhựa nhiệt rắn
- Cao su
II. Tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại
Khám phá trang 26 Công nghệ 11: Em hãy trình bày các tính chất của vật liệu phi kim loại.
Lời giải:
Các tính chất của vật liệu phi kim loại:
- Tính chất cơ học: Vật liệu phi kim loại thường có tính đàn hồi.
- Tính chất vật lí: Khối lượng riêng của các vật liệu phi kim loại nhỏ hơn các vật liệu kim loại. Vật liệu phi kim loại cách điện. Ngoài ra, các vật liệu phi kim loại được đun sôi và nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
- Tính chất hoá học: Vật liệu phi kim loại không bị oxi hoá, không bị ăn mòn trong các môi trường acid, muối….
- Tính công nghệ: Vật liệu phi kim loại được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như đùn, đúc, phun, thổi, ép…
Lời giải:
Nội dung đang được cập nhật...
III. Một số vật liệu phi kim loại thông dụng
Lời giải:
Các công dụng của vật liệu phi kim loại trong ngành cơ khí:
- Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc như thiết bị kéo sợi.
- Nhựa nhiệt rắn dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, thanh nẹp chịu nhiệt của các loại bếp, lò điện; vỏ tàu thuyền, ô tô; ống dẫn hóa chất, bể chứa hóa chất; các chi tiết trong và trên máy bay.
- Cao su dùng để làm săm lốp, ống dẫn, các phân tử đàn hồi của khớp, trục, đai truyền, vòng đệm, sản phẩm cách điện, …
Lời giải:
Nội dung đang được cập nhật...
IV. Một số phương pháp đơn giản nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại
Lời giải:
Những sản phẩm sau đây làm bằng vật liệu phi kim loại như:
Sản phẩm |
Vật liệu |
Can đựng rượu |
Nhựa nhiệt dẻo |
Cốc nhựa uống nước |
Nhựa nhiệt dẻo |
Vỏ công tắc điện |
Nhựa nhiệt rắn |
Săm xe đạp |
Cao su |
Lời giải:
- Chi tiết máy làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo: bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc như thiết bị kéo sợi.
- Chi tiết máy làm bằng vật liệu nhựa nhiệt rắn: bánh răng, ổ trượt, thanh nẹp chịu nhiệt của các loại bếp, lò điện; vỏ tàu thuyền, ô tô; ống dẫn hoá chất, bể chứa hoá chất; các chi tiết trong và trên máy bay (cửa, cánh quạt, khoang hàng, cánh đuôi).
- Chi tiết máy làm bằng vật liệu cao su: săm lốp, ống dẫn, các phần tử đàn hồi của khớp, trục, đai truyền, vòng đệm, sản phẩm cách điện …
Xem thêm lời giải bài tập SGK Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí
Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim