Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29 - iLearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29 sách iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29

New Words

a (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the words and match with the pictures. (Sắp xếp các từ và nối với các bức ảnh.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

2. bruch

3. carton

4. box

5. can

6. stick

7. bottle

Hướng dẫn dịch:

1. túi

2. chùm

3. hộp bìa cứng

4. hộp

5. hộp

6. thanh

7. chai

 

b (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): FInd the words in Task a. in the word search. (Tìm những từ trong Bài a trong trò chơi tìm chữ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

 

Reading

a (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read Jane's email to her friend and circle the correct sentence. (Đọc email của Jane đến bạn cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

Hi Jenny,

Tôi đã để đủ thức ăn trong căn hộ của mình trong ba ngày đầu tiên bạn ở lại. Bạn sẽ tìm thấy mọi thứ trong nhà bếp. Có vài hộp cà chua trong tủ ở trên cùng bên cạnh nồi cơm và một hộp mì Ý. Bạn có thể dùng cà chua và mỳ Ý để làm mỳ Ý Bolognese nếu muốn. Bạn cũng sẽ tìm thấy một chai dầu ăn trong tủ nhỏ cạnh tủ lạnh. Nếu bạn nhìn vào tủ lạnh, bạn sẽ thấy một hộp sữa và một con gà nguyên con. Ngoài ra còn có một số loại rau tươi ở dưới cùng của tủ lạnh mà bạn có thể nấu với gà. Tôi sẽ trở lại vào thứ Sáu tuần sau. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề hoặc câu hỏi nào trước lúc đó, hãy gọi cho tôi hoặc gửi email.

Hẹn sớm gặp lại,

Jane

Đáp án:

2. Jenny will do the cooking.

Hướng dẫn dịch:

2. Jenny sẽ nấu ăn.

b (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)Đáp án:

1. Three.

2. In the top cupboard.

3. One.

4. Next Friday.

Hướng dẫn dịch:

1. Ba ngày

2. Trên cùng của tủ

3. Một

4. Thứ sáu tuần sau.

Grammar

a (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with a, an, or the. (Điền vào chỗ trống với a, an hoặc the.)

1. He bought her __an__ ice cream. _____ ice cream was chocolate.

2 . There's _____ can of tomatoes in the cupboard.

3. There's _____ bottle of milk in the fridge.

4. I bought some coffee. _____ coffee was on sale in the market.

Đáp án:

1. an/The

2. a

3. a

4. The

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy mua cho cô ấy một cây kem. Kem sô cô la.

2. Có một hộp cà chua ở trong tủ.

3. Có một hộp sữa trong tủ lạnh.

4. Tôi mua một ít cà phê. Cà phê trong chợ đang giảm giá.

Writing

(trang 29 sách bài tập tiếng ANh 7 i–Learn Smart World) Look at the table and write. (Nhìn và bảng và viết.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)

Đáp án:

1. There are three cans of beans.

Put the cans/cans of beans/the beans in the cupboard.

2. There's a box of spaghetti.

Put the box/box of spaghetti/spaghetti in the cupboard.

3. There's a bag of flour.

Put the bag/bag of flour/flour in the cupboard.

4. There's a bag of onions.

Put the bag/bag of onions/onions on the table.

5. There's a box of donuts.

Put the box/box of donuts/donuts on the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Có ba lon đậu.

Đặt lon / lon đậu / hộp đậu vào tủ.

2. Có một hộp mì Ý.

Cất hộp / hộp mỳ Ý / mỳ Ý vào tủ.

3. Có một túi bột mì.

Cho bịch / bịch bột / bịch bột mì vào tủ.

4. Có một túi hành tây.

Đặt túi / túi hành tây / hành tây trên bàn.

5. Có một hộp bánh rán.

Đặt hộp / hộp bánh rán / bánh rán trên bàn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 4 Review (trang 65)

Unit 5 Lesson 1 (trang 26)

Unit 5 Lesson 3 (trang 30)

Unit 5 Review (trang 66)

Unit 6 Lesson 1 (trang 32)

Câu hỏi liên quan

1. Were you studying yesterday? No, I wasn't. 2. Was it raining at 3:30? Yes, it was. 3. Were we having dinner at 7:00? No, we weren't. 4. Were they playing a game earlier? Yes, they were. 5. Was Jim travelling in India last year? No, he wasn't.
Xem thêm
. bruch3. carton4. box5. can6. stick7. bottle
Xem thêm
1. an/The2. a3. a4. The
Xem thêm
1. Was2. Were3. reading4. was5. was6. were7. wasn't8. wasn't9. weren't
Xem thêm
1. Three. 2. In the top cupboard. 3. One. 4. Next Friday.
Xem thêm
2. Jenny will do the cooking.
Xem thêm
1. There are three cans of beans. Put the cans/cans of beans/the beans in the cupboard. 2. There's a box of spaghetti. Put the box/box of spaghetti/spaghetti in the cupboard. 3. There's a bag of flour. Put the bag/bag of flour/flour in the cupboard. 4. There's a bag of onions. Put the bag/bag of onions/onions on the table. 5. There's a box of donuts. Put the box/box of donuts/donuts on the table.
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!