Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 11 Vocabulary - Grammar trang 84, 85, 86
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
lái: ô tô, xe buýt, tàu cao tốc
bay: tàu vũ trụ, máy bay
lái: xe máy, xe đạp, xe buýt, tàu cao tốc
chèo: thuyền, tàu chạy bằng năng lượng mặt trời
Đáp án:
1. petrol-powered cars |
2. high-speed train |
3. Solar-powered ships |
4. driverless car |
5. Eco-friendly vehicles |
6. self-balancing |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người sẽ không lái xe ô tô chạy bằng xăng trong thời gian 10 năm nữa vì chúng gây ô nhiễm.
2. Đi tàu cao tốc thoải mái hơn tàu truyền thống.
3. Những con tàu chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ xanh hơn những con tàu mà chúng ta đang sử dụng hiện nay.
4. Bạn có thể thư giãn và đọc sách nếu bạn đi trên một chiếc xe không người lái.
5. Phương tiện thân thiện với môi trường chắc chắn sẽ trở nên phổ biến trong tương lai gần.
6. Một chiếc solowheel rất thú vị và an toàn khi đi xe. Nó có khả năng tự cân bằng nên các tay đua không bị ngã.
Đáp án:
1. developing |
2. flying car |
3. combination |
4. ideas |
5. autopilot function |
6. public transport |
7. bullet trains |
8. convenient |
9. hyperloop |
Hướng dẫn dịch:
Khi dân số thế giới ngày càng gia tăng và tắc đường đã trở thành “cơn ác mộng” ở nhiều thành phố lớn, các nhà khoa học đang nghiên cứu và phát triển các phương tiện giao thông mới để giải quyết vấn đề này. Henry Ford là một trong những người đầu tiên nghĩ ra ô tô bay - một chiếc ô tô có thể bay - vào năm 1936. Nó là sự kết hợp giữa máy bay và ô tô. Sau đó, nhiều ý tưởng mới có chức năng lái tự động về ô tô ra đời, kể cả ô tô hoặc không người lái. Các nhà khoa học cũng đã làm việc để phát triển các phương tiện giao thông công cộng mới, cũng như phát minh ra tàu cao tốc, và skyTrans là một trong những phát minh của họ. Các nhà khoa học cũng đã phát minh ra tàu cao tốc, không khác nhiều so với tàu truyền thống, nhưng nhanh hơn, an toàn hơn và tiện lợi hơn rất nhiều. Họ cũng đang nghiên cứu một hệ thống hyperloop, cho phép mọi người đi từ quốc gia này sang quốc gia khác trong vài phút.
1. This solowheel belongs to me. That one is hers.
2. My scooter is red. Hers is blue.
3. Our train leaves at 7 p.m.
4. Will your flight to Hong Kong be late? His is on time.
5. The new red car is theirs.
Hướng dẫn dịch:
1. Solowheel này thuộc về tôi. Cái đó là của cô ấy.
2. Xe tay ga của tôi màu đỏ. Của cô ấy là màu xanh lam.
3. Chuyến tàu của chúng tôi rời đi lúc 7 giờ tối.
4. Chuyến bay của bạn đến Hồng Kông sẽ bị trễ? Của anh ấy là đúng giờ.
5. Chiếc xe hơi màu đỏ mới là của họ.
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. C |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người có thể không chọn có kỳ nghỉ của họ trên các hành tinh khác vì nó sẽ rất tốn kém.
2. Liệu chúng ta có thể sống trên sao Hỏa? Không ai biết chắc chắn.
3. Tôi nghĩ sẽ còn lâu nữa việc du hành bằng máy dịch chuyển mới trở thành hiện thực.
4. Mọi người nên cân nhắc việc di chuyển bằng phương tiện công cộng để giảm kẹt xe.
5. Những chiếc xe không khói sẽ không gây ô nhiễm môi trường như những chiếc xe mà chúng ta đang làm.
Đáp án:
1. won't be |
2. won't be |
3. is getting |
4. are looking |
5. will become |
6. will invent |
7. will plant |
8. will build |
9. will be |
10. won't take |
Hướng dẫn dịch:
Trong tương lai gần, sẽ không có đủ đất cho dân số ngày càng tăng của thế giới. Mặc dù các tòa nhà chọc trời ngày càng cao, nhưng sẽ không có đủ đất để làm nơi ở cho tất cả mọi người. Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng trầm trọng hơn. Các nhà khoa học đang tìm kiếm những cơ hội mới để sinh sống trên các hành tinh khác. Sao Hỏa sẽ trở thành một nơi mới cho con người sinh sống. Các nhà khoa học một ngày nào đó sẽ phát minh ra một cách để chúng ta có thể lên sao Hỏa và trở về một cách nhanh chóng. Các nhà khoa học sẽ trồng cây trên sao Hỏa để tạo ra nhiều oxy hơn. Ngoài ra, họ sẽ xây dựng các khách sạn cho các kỳ nghỉ trên sao Hỏa vì sẽ có nhiều người muốn đến đó. Tôi nghĩ sẽ không mất nhiều thời gian để ước mơ này trở thành hiện thực.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 10: Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 11: Pronunciation (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 11: Speaking (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 mới)