Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 1 Lesson 3 trang 2, 3
New Words
Đáp án:
2. play online games
3. build models
4. read comics
5. bake cakes
6. collect soccer stickers
Hướng dẫn dịch:
1. làm vlog
2. chơi trò chơi điện tử
3. xây dựng mô hình
4. đọc truyện tranh
5. nướng bánh
6. sưu tầm nhãn dán bóng đá
1. Frank likes stories with pictures and read a lot. His hobby is _________.
2. Carol creates videos and posts them on the internet. Her hobby is _____.
3. James likes sports. He likes collecting things too. His hobby is _______.
4. Tom likes cooking and he likes making sweet food. His hobby is _____.
5. Leo really like making planes, trains, and boats. His hobby is ________.
6. Tina likes using different characters to compete against people on the internet. Her hobby is ________________________________________.
Đáp án:
2. making vlogs
3. collecting soccer stickers
4. baking cakes
5. building models
6. playing online games
Hướng dẫn dịch:
1. Frank thích những câu chuyện có tranh và đọc rất nhiều. Sở thích của anh ấy là đọc truyện tranh.
2. Carol làm những video và đăng chúng lên mạng. Sở thích của cô ấy là làm vlogs.
3. James thích thể thao. Anh ấy thích sưu tầm đồ vật nữa. Sở thích của anh ấy là sưu tầm các nhãn dán về bóng đá.
4. Tom thích nấu ăn và anh ấy thích làm đồ ngọt. Sở thích của anh ấy là nướng bánh.
5. Leo thực sự rất thích làm ra máy bay, tàu và thuyền. Sở thích của anh ấy là xây dựng mô hình.
6. Tina thích dùng những nhân vật khác nhau để thi đấu với mọi người trên mạng. Sở thích của cô ấy là chơi trò chơi điện tử.
Reading
Đáp án:
2. Why I Like Playing Online Games
Hướng dẫn dịch:
Tại sao tôi thích chơi trò chơi điện tử
Chơi game điện tử là sở thích của tôi và tôi bắt đầu chơi game khi tôi 8 tuổi. Tôi chơi điện tử với bạn bè của tôi ở trường. Bây giờ, chúng tôi đang chơi một trò chơi có tên là Pinecraft. Trong trò chơi này, chúng ta có thể trồng cây và sau đó sử dụng gỗ từ cây để xây nhà và những thứ khác. Nó rất phổ biến và rất thú vị để làm. Tôi dành khoảng hai giờ mỗi ngày để chơi điện tử. Tôi nghĩ rằng đó là một cách hay để thư giãn. Đó cũng là một cách khác để tạo niềm vui và đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi có thể gặp họ mỗi ngày trong trò chơi. Cha mẹ tôi nói rằng tôi có thể chơi điện tử miễn là tôi làm bài tập về nhà trước.
Đáp án:
1. When she was eight years old.
2. Her friends.
3. Trees.
4. About two hours.
5. Finish her homework.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi cô ấy tám tuổi.
2. Bạn của cô ấy.
3. Cây
4. Khoảng hai giờ.
5. Hoàn thành bài tập về nhà trước.
Grammar
(trang 3 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. do/do/What/your/in/time?/you
What do you do in your free time?
2. bake/cakes/I/Saturdays./on
____________________________________________________________________________________
3. you/build/Do/models/sister?/your/with
____________________________________________________________________________________
4. plays/on/Molly/weekends./soccer/the
____________________________________________________________________________________
5. her/in/What/your/does/free/sister/do/time?
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
2. I bake cakes on Saturdays.
3. Do you build models with your sister?
4. Molly plays soccer on the weekends.
5. What does your sister do in her free time?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
2. Tôi nướng bánh vào các ngày thứ bảy.
3. Bạn có xây dựng mô hình với em gái của bạn không?
4. Molly chơi đá bóng vào cuối tuần.
5. Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
1. What does your friend do in his/her free time?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. What do you do in your free time?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
1. My friend plays online games in his free time.
2. I read comics in my free time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tôi chơi game điện tử vào thời gian rảnh.
2. Tôi đọc truyện tranh vào lúc rảnh rỗi.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác: