Giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 9 Speaking trang 86, 87 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 9 Speaking trang 86, 87 sách Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 86, 87 Unit 9 Speaking - Global Success

1 (trang 86-87 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất. Sau đó thực hành đọc chúng.)

1.

Tom: I'm afraid I won't be able to play in tomorrow's match.

Dave: What ashamed!/ a shame!

2.

Claire: My grandma has just passed away. I'm going to miss her so much.

Jane: What a pity/ I'm so sorry to hear that.

3.

Nam: I tried my best, but my team didn't win yesterday.

Dad: I know how it feels/ that's too bad, son. Don't blame yourself.

4.

Mary: I had a terrible headache last night and couldn't finish my homework.

Jim: I can sympathise with you./ How disappointing! I often have headaches when I'm stressed.

Đáp án:

1. a shame!

2. I'm so sorry

3. how it feels

4. I can sympathise with you

Hướng dẫn dịch:

1.

Tom: Tôi e rằng tôi sẽ không thể thi đấu trong trận đấu ngày mai.

Dave: Thật là xấu hổ!

2.

Claire: Bà tôi vừa qua đời. Tôi sẽ nhớ cô ấy rất nhiều.

Jane: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

3.

Nam: Tôi đã cố gắng hết sức, nhưng đội của tôi đã không thắng ngày hôm qua.

Bố: Bố biết cảm giác đó như thế nào mà con trai. Đừng tự trách mình.

4.

Mary: Tối qua tôi bị đau đầu kinh khủng và không thể hoàn thành bài tập về nhà.

Jim: Tôi có thể thông cảm với bạn. Tôi thường xuyên bị đau đầu khi căng thẳng.

 

2 (trang 87 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Talk about what you should or shouldn't do to stay safe on social media. Use the suggested ideas below to help you. You may add your own ideas. You can start your talk with the sentence below. (Nói về những gì bạn nên hoặc không nên làm để giữ an toàn trên mạng xã hội. Sử dụng các ý tưởng gợi ý dưới đây để giúp bạn. Bạn có thể thêm ý tưởng của riêng bạn. Bạn có thể bắt đầu bài nói của mình bằng câu dưới đây.)

- Turn on the safety mode on your web browsers and social networking sites.

- Avoid making friends with people you don't know.

- Report or block people who have a negative influence on you.

- Understand that beautiful images do not always represent success or happiness.

Gợi ý:

There are certain things we should do to stay safe on social media. First, to deal with problems such as cyberbullying, in particular body shaming, we should report or block people who we think have a negative influence on us. Second, It is important for teens to be self-confident and understand that online images may show very attractive people, but they don't always represent success, beauty, or happy life. Another simple thing we should do is to turn on the safety mode on our web browsers and social networking sites. Finally, we should always talk to our teachers or parents if we think we might be in danger, and ensure a safe and healthy experience online.

Hướng dẫn dịch:

Có một số điều chúng ta nên làm để giữ an toàn trên mạng xã hội. Đầu tiên, để giải quyết các vấn đề như bắt nạt trên mạng, cụ thể là hành vi xấu hổ về cơ thể, chúng ta nên báo cáo hoặc chặn những người mà chúng ta cho rằng có ảnh hưởng tiêu cực đến mình. Thứ hai, điều quan trọng là thanh thiếu niên phải tự tin và hiểu rằng hình ảnh trực tuyến có thể cho thấy những người rất hấp dẫn, nhưng không phải lúc nào họ cũng đại diện cho sự thành công, sắc đẹp hoặc cuộc sống hạnh phúc. Một điều đơn giản khác mà chúng ta nên làm là bật chế độ an toàn trên trình duyệt web và các trang mạng xã hội. Cuối cùng, chúng ta phải luôn nói chuyện với giáo viên hoặc phụ huynh nếu chúng ta nghĩ rằng mình có thể gặp nguy hiểm và đảm bảo trải nghiệm trực tuyến an toàn và lành mạnh.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

III. Grammar (trang 83, 84, 85 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 85, 86 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 87, 88, 89 SBT Tiếng Anh 11)

I. Pronunciation (trang 90 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 91, 92 SBT Tiếng Anh 11)

Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 9 Speaking trang 86, 87 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!