Giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi
Giải SBT Công nghệ 7 trang 25
Vai trò |
Đúng |
Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người |
|
|
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. |
|
|
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
|
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. |
|
|
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. |
|
|
g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. |
|
|
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. |
|
|
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp. |
|
|
Trả lời:
Vai trò |
Đúng |
Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người |
Đ |
|
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. |
Đ |
|
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
Đ |
|
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. |
|
S |
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. |
Đ |
|
g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. |
Đ |
|
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. |
Đ |
|
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp. |
Đ |
|
Câu 2 trang 25 SBT Công nghệ 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chăn nuôi khiến tăng ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 26
Gia súc |
|
Gia cầm |
|
Trả lời:
Gia súc |
Hình A, B, E |
Gia cầm |
Hình C, D, G |
|
1. Cung cấp thịt |
|
2.Cung cấp trứng. |
|
3. Cung cấp sữa. |
|
4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. |
Trả lời:
٧ |
1. Cung cấp thịt |
٧ |
2.Cung cấp trứng. |
|
3. Cung cấp sữa. |
٧ |
4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
٧ |
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. |
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Vì bò là động vật đẻ con.
Câu 6 trang 26 SBT Công nghệ 7: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chỉ có các vật nuôi: trâu, bò, ngựa mới cung cấp sức kéo.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 27
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
|
Lấy trứng |
|
Lấy thịt, sữa, da |
|
Lấy sức kéo |
|
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
|
Làm cảnh, thú cưng |
|
Trả lời:
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê |
Lấy trứng |
Gà, vịt |
Lấy thịt, sữa, da |
Trâu, bò, dê |
Lấy sức kéo |
Trâu, bò |
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
Chó |
Làm cảnh, thú cưng |
Chó, mèo |
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: vật nuôi đặc trưng vùng miền là các giống vật nuôi được hình thành và chăn nuôi nhiều ở một số địa phương nên đáp án A sai.
Câu 9 trang 27 SBT Công nghệ 7: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở Khoái Châu – Hưng yên.
Câu 10 trang 27 SBT Công nghệ 7: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chăn nuôi nông hộ là phương thức chăn nuôi khá phổ biến ở Việt Nam, người dân chăn nuôi nông hộ tại gia đình, với số lượng vật nuôi ít.
Phương thức chăn nuôi |
|
|
Địa điểm chăn nuôi |
|
|
Số lượng vật nuôi |
|
|
Trả lời:
Phương thức chăn nuôi |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
Chăn nuôi tại hộ gia đình |
Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư |
Số lượng vật nuôi |
Số lượng vật nuôi ít |
Số lượng vật nuôi lớn |
Giải SBT Công nghệ 7 trang 28
Câu 12 trang 28 SBT Công nghệ 7: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Các biện pháp :
+ vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
+ vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
+ cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Các biện pháp trên đều gây ô nhiễm môi trường.
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn gây ô nhiễm môi trường.
Câu 14 trang 28 SBT Công nghệ 7: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
Trả lời:
Mối quan hệ giữa chăn nuôi và trồng trọt là:
Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 29
Trả lời:
* Một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết: gà, vịt, lợn.
* Những việc em có thể làm khi gia đình nuôi các loại vật nuôi này như:
- Cho ăn, uống
- Dọn chuồng nuôi
Trả lời:
- Bạn Quang phù hợp với nghề bác sĩ thú y.
- Giải thích: Do Quang có tính tình cẩn thận, yêu động vật là phẩm chất cần thiết của bấc sĩ thú y. Nghiên cứu tạo ra các loại vắc xin để phòng bệnh cho vật nuôi là công việc của bác sĩ thú y.
Trả lời:
- Bạn Hương phù hợp với nghề kĩ sư chăn nuôi
- Giải thích: Do bạn Hương yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư chăn nuôi. Nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi là công việc của kĩ sư chăn nuôi.
Xem thêm lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 8: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi