Sách bài tập Công nghệ lớp 6 Bài 1: Nhà ở đối với con người
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Lời giải:
Vai trò của nhà ở thể hiện trong mỗi hình được liệt kê theo bảng sau:
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết nắng nóng |
b |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết lạnh (tuyết rơi) |
c |
Là nơi học tập |
d |
Là nơi cả gia đình quây quần bên bữa ăn |
e |
Là nơi ngủ nghỉ |
f |
Bảo vệ con người khỏi thời tiết mưa to, sấm sét |
Lời giải:
Nhà ở thường có cấu tạo chung gồm: phần móng nhà, phần thân nhà và phần mái nhà.
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Lời giải:
Đáp án: B
Vì: Mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới.
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
|
Nơi ngủ, nghỉ. |
|
Nơi nấu ăn |
|
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
|
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
|
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
|
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Lời giải:
Các khu vực trong nhà ở được đánh dấu √ theo bảng sau:
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
√ |
Nơi ngủ, nghỉ. |
√ |
Nơi nấu ăn |
√ |
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
√ |
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
√ |
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
√ |
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |
Vì: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực nhà ở do:
+ Nơi cất giữ đồ dùng dạy học: thuộc khu vực của trường học.
+ Nơi đóng phí: thuộc các cơ quan, công ty, …
+ Nơi hội họp: thuộc các cơ quan, công ty,…
+ Nơi làm thủ tục, hồ sơ: thuộc các cơ quan, công ty, …
Câu 5 trang 6 sách bài tập Công nghệ 6: Liệt kê những khu vực chính trong nhà ở thông thường?
Lời giải:
Các khu vực chính trong nhà ở thông thường gồm:
- Khu vực phòng khách
- Khu vực phòng ngủ
- Khu vực nấu ăn
- Khu vực vệ sinh
- Khu vực thờ cúng
- Khu vực phơi đồ
Lời giải:
Ngoài các khu vực liệt kê ở câu 5, nhà em còn một số khu vực khác như:
- Khu vực để xe.
- Khu vực trồng cây xanh trên ban công.
- Khu vực học tập.
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
|
Lời giải:
Em đánh giá sự sắp xếp các khu vực trong nhà theo bảng sau:
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
√ |
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
√ |
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
√ |
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
√ |
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
√ |
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
√ |
Lời giải:
Cấu trúc nhà ở mỗi hình được được điền tên theo bảng sau:
Hình |
Cấu trúc nhà ở |
a |
Nhà sàn |
b |
Nhà ba gian truyền thống |
c |
Nhà chung cư |
d |
Nhà biệt thự |
e |
Nhà liên kế |
f |
Nhà nổi |
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
|
Nông thôn |
|
Vùng sông nước |
|
Vùng núi cao |
|
Lời giải:
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
Kiểu nhà liên kế, kiểu nhà chung cư, kiểu nhà biệt thự |
Nông thôn |
Kiểu nhà ba gian, kiểu nhà riêng lẻ, … |
Vùng sông nước |
Kiểu nhà nổi |
Vùng núi cao |
Kiểu nhà sàn. |
Câu 10 trang 7 sách bài tập Công nghệ 6: Kể tên các vật liệu thường dùng
Lời giải:
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..
- Vật liệu nhân tạo: …………………..
Trả lời
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: cát, đá, sỏi, gỗ, tre, đất sét, lá,
- Vật liệu nhân tạo: gạch, ngói, xi măng, thép, nhôm, kính, …
Câu 11 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Lời giải:
Đáp án: B.
Vì: Gạch ống dùng để xây tường, đất sét dùng để làm gạch.
Lời giải:
Các từ, cụm từ được điền như sau:
Cát Xi măng Nước Vữa
Cát xi măng Đá hoặc sỏi nước Bê tông
Lời giải:
Các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc như bảng sau:
Hình |
Công việc |
Vật liệu |
a |
Kết dính các viên gạch thành khối tường |
Gạch, cát, xi măng. |
b |
Đúc thành trụ cốt thép |
Thép, cát, xi măng. |
c |
Trát tường |
Cát, xi măng |
Câu 14 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1: ………
Bước 2: ………..
Bước 3: …………
Lời giải:
Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1. Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu, …
Bước 2: Thi công: xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái, …
Bước 3. Hoàn thiện: trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện,
nước, …
…… |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1) |
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
……. |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
….... |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
…… |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
…… |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
Lời giải:
Số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở theo bảng sau:
(3) |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1) |
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
(6) |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
(5) |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
(2) |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
(4) |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: