Đề cương ôn tập Giữa học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức
I. Kiến thức ôn tập
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
– Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
a. Mở đầu về phương trình.
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Xác định được nghiệm của phương trình.
b. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Biết tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.
c. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
Tìm được tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
d. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG.
a. Tam giác đồng dạng.
– Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Nhận biết tam giác vuông, giải thích được một tam giác là tam giác vuông.
– Nhận biết và giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được).
b. Hình đồng dạng.
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo … biểu hiện qua hình đồng dạng.
II. Ma trận đề thi
Ma trận Đề thi Giữa HK II Toán 8 - Kết nối tri thức
TT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1
|
Phân thức đại số |
Phân thức đại số. |
3 1 đ |
|
|
1 0,25đ |
|
|
|
1 1đ |
22,5% |
Tính chất cơ bản của phân thức đại số. |
2 0,(6)đ |
|
1 0,(3) đ |
|
|
|
|
|
10% |
||
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. |
|
|
1 0,(3) đ |
1 0,75đ |
|
1 1đ |
|
|
20,8% |
||
2 |
Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng |
Tam giác đồng dạng. |
6 2 đ |
|
1 0,(3) đ |
1 1đ |
|
1 1đ |
|
|
43,3% |
Hình đồng dạng. |
1 0,(3) đ |
|
|
|
|
|
|
|
3,3% |
||
Tổng |
Câu |
12 |
|
3 |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
|
Điểm |
4 |
3 |
2 |
1 |
|||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
III. Câu hỏi ôn tập
Tham khảo đề cương ôn tập giữa HK II của trường THCS-THPT Nguyễn Tất Thành.
(Xem trong file đính kèm bên dưới)
IV. Đề thi minh họa
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hàm số y=f(x)=x2. Tính f(−5)+f(5) .
- A
0.
- B
25.
- C
50.
- D
10.
Câu 2: Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (kg) thanh long ruột đỏ loại I là :
- A
y = 32 000.
- B
y = 32 000 – x.
- C
y = 32 000x.
- D
y = 32 000 + x.
Câu 3: Màn hình ra đa của một đài gợi lên hình ảnh một mặt phẳng tọa độ. Ba chấm sáng trên màn hình ra đa của đài nằm ở góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy ?
- A
Góc phần tư thứ I.
- B
Góc phần tư thứ II.
- C
Góc phần tư thứ III.
- D
Góc phần tư thứ IV.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
- A
A(1; 4).
- B
B(3; 2).
- C
C(2;-2).
- D
D(-3;-1).
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
- A
y=2x−1.
- B
y=−x2+3.
- C
y=1x.
- D
y=2024.
Câu 6: Hệ số góc của hàm số y=−x−3 là:
- A
1.
- B
-1.
- C
3.
- D
-3.
Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thằng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm.
- A
ABCD=14.
- B
ABCD=15.
- C
ABCD=16.
- D
ABCD=17.
Câu 8: Tìm giá trị của x trong hình vẽ?
- A
x=215.
- B
x=2,5.
- C
x=7.
- D
x=214.
Câu 9: Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
- A
AB=3m.
- B
AB=0,75m.
- C
AB=2,4m.
- D
AB=2,25m.
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng NC bằng:
- A
3cm.
- B
4,5cm.
- C
2,5cm.
- D
4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có:
- A
PQ = 4cm.
- B
PQ = 5cm.
- C
PQ = 3,5cm.
- D
PQ = 10cm.
Câu 12: Cho ΔABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
- A
DCDB=ABAC.
- B
ABDB=ACDC.
- C
ABDB=DCAC.
- D
ADDB=ACAD.
Câu 1: Cho hàm số y=−2x+1 (1).
a) Chứng minh các điểm A(0;1) và B(32;−2) thuộc đồ thị của hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Biểu diễn A và B trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
c) Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục hoành và thuộc đồ thị của hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Câu 2: Học sinh khối 8 ở một trường góp tiền để làm một album ca nhạc Tết Nguyên Đán 2024. Một phòng thu âm cho biết giá sản xuất đĩa gốc là 10 triệu đồng và mỗi đĩa in sao là 60 000 đồng.
a) Gọi x là số đĩa cần in sao và y là số tiền học sinh khối 8 phải trả (bao gồm tiền đĩa in sao và một đĩa gốc). Hãy biểu diễn y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất không? Vì sao?
b) Các bạn khối 8 cần góp bao nhiêu tiền để in được 150 đĩa sao và một đĩa gốc?
Câu 3: Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 30m và K là trung điểm của AB, I là trung điểm của AC.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của AC. Trên tia BO lấy điểm D sao cho O là trung điểm của BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Trên tia BA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE. Chứng minh rằng AC = ED.
c) Qua O kẻ OM, ON lần lượt là phân giác của các góc BOA và BOC (M∈AB,N∈BC).
Chứng minh rằng MN // AC và BO đi qua trung điểm của MN.
Câu 5: Cho đường thẳng d: y = mx + m – 1. Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho tam giác AOB vuông cân.
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: B