Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức (2024) chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu Bộ Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

 

Đề cương Giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức

I. Kiến thức ôn tập

-Trình bày điều kiện tự nhiên của Liên Bang Nga,Nhật Bản.

- Trình bày đặc điểm dân cư của Liên Bang Nga, Nhật Bản.

- Trình bày đặc điểm các ngành kinh tế của của Liên Bang Nga,Nhật Bản.

- Trình bày đặc điểm các ngành kinh tế của liên bang Nga, Nhật Bản.

- Nhận xét bảng số liệu , vẽ biểu đồ .

- Nhận xét , giải thích .

 

II. Ma trận

Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 11

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến

thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% số điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(phút)

 

Số CH

Thời

gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

 

 

1

Hợp chúng quốc Hoa Kì

A1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên,

A2.dân cư

A3.Kinh tế

6

4,5

4

5,0

 

 

1

8,0

 

 

10

 

 

1

 

 

17,5

 

 

27,5

2

Liên bang Nga

A1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên,

A2.dân cư

A3.Kinh tế

5

 

3,75

4

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

8,75

 

 

22,5

3

Nhật Bản

A1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên,

A2.dân cư

A3.Kinh tế

5

3,75

4

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

8,75

 

 

22,5

4

Kĩ năng

Nhận dạng biểu đồ, làm việc với bảng số liệu.

 

 

 

 

1

 

 

10,0

 

 

 

 

 

 

1

 

 

10,0

 

 

27,5

Tổng số câu

16

12,0

12

15,0

1TL

10,0

1TL

 8,0

28

2

45p

100

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

70

30

 

 

 

 

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?

  • A. Nguyên liệu, năng lượng.
  • B. Lương thực và thủy sản.
  • C. Máy móc, hàng tiêu dùng.
  • D. Nhiên liệu và khoáng sản.

Câu 2: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

  • A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
  • B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
  • C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
  • D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?

  • A. Dân số tăng nhanh.
  • B. Có dân số đông.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
  • D. Có nhiều dân tộc.

Câu 4: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

  • A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
  • B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
  • C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
  • D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 5: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

  • A. Hô-cai-đô.
  • B. Hôn-su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 6: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hô-cai-đô.
  • D. Hôn-su.

Câu 7: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?

  • A. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.
  • B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
  • C. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
  • D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.

Câu 8: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

  • A. Việt Nam.
  • B. Lào.
  • C. Mi-an-ma.
  • D. Thái Lan.

Câu 9: Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

  • A. kim cương, than đá, đồng.
  • B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
  • C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
  • D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.

Câu 10: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

  • A. núi cao và hoang mạc.
  • B. núi thấp và đồng bằng.
  • C. đồng bằng và hoang mạc.
  • D. núi thấp và hoang mạc.

Câu 11: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
  • B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
  • C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
  • D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.

Câu 12: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

  • A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
  • B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
  • D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.

Câu 13: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là

  • A. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
  • C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
  • D. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị và trang bị vũ khí quân sự.

Câu 14: Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?

  • A. Cây công nghiệp.
  • B. Cây ăn quả.
  • C. Cây lương thực.
  • D. Cây thực phẩm.

Câu 15: Sản phẩm nào sau đây không phải phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?

  • A. Thuốc súng.
  • B. Kĩ thuật in.
  • C. Máy hơi nước.
  • D. Kim chỉ nam.

Câu 16: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là

  • A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
  • B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
  • C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
  • D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.

Câu 17: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

  • A. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
  • B. diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
  • C. thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
  • D. xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.

Câu 18: Sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản không phải là

  • A. tàu biển.
  • B. ô tô.
  • C. rô-bôt.
  • D. xe máy.

Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

  • A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
  • B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
  • C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
  • D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Câu 20: Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng?

  • A. Than đá.
  • B. Quặng sắt.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Khí tự nhiên.
  •  

IV. Đề thi minh họa

 

Đề số 1

Câu 1: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là

A. đóng tàu.

B. hàng không.

C. khai khoáng.

D. sản xuất gỗ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

A. Chủ yếu là châu thổ.

B. Có đất từ tro núi lửa.

C. Diện tích nhỏ hẹp.

D. Nằm ở chân núi.

Câu 3: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

B. Lưu vực sông rộng.

C. Lưu lượng nước nhỏ.

D. Chủ yếu là sông lớn.

Câu 4: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-cô-cư.

D. Hôn-su.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?

A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.

B. Ngành du lịch phát triển mạnh.

C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.

D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.

Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

A. bồn địa.

B. đồng bằng.

C. núi cao.

D. sơn nguyên.

Câu 8: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các

A. đô thị cực lớn.

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.

D. vùng ven đô thị.

Câu 9: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. đảo Kiu-xiu.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hôn-su.

D. các phía Bắc.

Câu 10: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Bắc và đông bắc.

B. Đông và đông nam.

C. Tây và tây nam.

D. Nam và đông nam.

Câu 11: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Vôn-ga.

C. Sông Ô-bi.

D. Sông Lê-na.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. Là một nước xuất siêu rất lớn.

Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt.

D. Cận cực.

Câu 14: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Thương mại và giao thông.

B. Tài chính và du lịch.

C. Thương mại và tài chính.

D. Du lịch và giao thông.

Câu 15: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 16: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở

A. miền bắc.

B. miền tây.

C. miền nam.

D. miền đông.

Câu 17: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Âu.

B. Mĩ Latinh.

C. châu Á.   D. châu Phi.

Câu 18: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.

B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.

D. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Hàng không và viễn thông.

B. Vận tải biển và du lịch.

C. Du lịch và thương mại.

D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 20: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các

A. vùng ven đô thị.

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.

D. đô thị cực lớn.

Câu 21: Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?

A. Khu vực Viễn Đông.

B. Khu vực dãy U-ran.

C. Đồng bằng Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu.

Câu 22: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. tài chính.

B. thương mại.

C. ngân hàng.

D. nông nghiệp.

Câu 23: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. biển Ô-khột.

B. đảo Hộ-cai-đô.

C. Thái Bình Dương.

D. biển Nhật Bản.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động thông tin liên lạc của Hoa Kì?

A. Nhiều vệ tinh.

B. Có GPS toàn cầu.

C. Ít thay đổi.

D. Rất hiện đại.

Câu 25: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người

A. Anh điêng.

B. da màu.

C. da trắng.

D. da đen.

Câu 26: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

Câu 27: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.

B. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.

D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 28: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có

A. Môn-gô-lô-ít.

B. Người lai.

C. Nê-grô-ít.

D. Ơ-rô-pê-ô-ít.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?

A. Luyện kim đen.

B. Khai thác vàng.

C. Hàng không.

D. Năng lượng.

Câu 30: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

A. Biển Ban Tích.

B. Biển Aran.

C. Biển Đen.

D. Biển Caxpi.

Câu 31: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. ven biển Nhật Bản.

B. trung tâm Nhật Bản.

C. phía bắc Nhật Bản.

D. phía nam Nhật Bản.

Câu 32: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc

A. châu Phi.

B. Mĩ Latinh.

C. châu Âu.

D. châu Á.

Câu 33: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 34: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Phi.

B. châu Âu.

C. Mĩ Latinh.

D. châu Á.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Đồng bằng nhỏ hẹp.

B. Sông ngòi ngắn, dốc.

C. Có khí hậu nhiệt đới.

D. Địa hình chủ yếu là núi.

Câu 36: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

A. A-pa-lat.

B. Hi-ma-lay-a.

C. U-ran.

D. Cáp-ca.

Câu 37: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. nguyên tử.

B. luyện kim.

C. điện tử, tin học.

D. hàng không vũ trụ.

Câu 38: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Câu 39: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió Tây.

B. Gió mùa.

C. Gió phơn.

D. Đông cực.

Câu 40: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển

A. điện địa nhiệt.

B. thủy điện.

C. nhiệt điện.

D. điện nguyên tử.

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-A

4-B

5-D

6-A

7-B

8-B

9-A

10-C

11-A

12-D

13-B

14-C

15-C

16-D

17-A

18-D

19-D

20-B

21-D

22-D

23-D

24-C

25-D

26-B

27-B

28-B

29-C

30-B

31-C

32-C

33-C

34-C

35-C

36-C

37-B

38-A

39-B

40-A

  •  

  •  
  • Đề số 2

  •  
  • Câu 1: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

    A. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

    B. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

    C. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

    D. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.

    Câu 2: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?

    A. 1945.

    B. 1950.

    C. 1965.

    D. 1995.

    Câu 3: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

    A. hàng không vũ trụ.

    B. khai thác dầu khí.

    C. công nghiệp may.

    D. công nghiệp cơ khí.

    Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

    A. Nhiều dân tộc cư trú.

    B. Là quốc gia đông dân.

    C. Gia tăng dân số thấp.

    D. Đứng thứ 11 thế giới.

    Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

    A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

    B. Nền kinh tế có quy mô lớn.

    C. Có tính chuyên môn hoá cao. 

    D. Có nền kinh tế thị trường.

    Câu 6: Cây trồng chính của Nhật Bản là

    A. lúa mì.

    B. cà phê.

    C. lúa gạo.

    D. cao su.

    Câu 7: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

    A. Hôn-su.

    B. Hô-cai-đô.

    C. Kiu-xiu.

    D. Xi-cô-cư.

    Câu 8: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

    A. A-la-xca và Ha-oai.

    B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

    C. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

    D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

    Câu 9: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng

    A. 1,0 nghìn tỉ USD.

    B. 2,0 nghìn tỉ USD.

    C. 2,5 nghìn tỉ USD.

    D. 1,5 nghìn tỉ USD.

    Câu 10: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

    A. đường bờ biển của Liên bang Nga.

    B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.

    C. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.

    D. đường biên giới của Liên bang Nga.

    Câu 11: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?

    A. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.

    B. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.

    C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.

    D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.

    Câu 12: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

    A. Ôn đới.

    B. Nhiệt đới.

    C. Cận cực.

    D. Cận nhiệt.

    Câu 13: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có

    A. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

    B. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.

    C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.

    D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.

    Câu 14: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

    A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

    B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.

    C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

    D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

    Câu 15: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

    A. Nhiệt điện.

    B. Điện địa nhiệt.

    C. Điện mặt trời.

    D. Điện gió.

    Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

    A. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

    B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

    C. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

    D. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

    Câu 17: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

    A. sản xuất điện tử.

    B. dệt may - da giày.

    C. chế biến thực phẩm.

    D. công nghiệp chế tạo.

    Câu 18: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

    A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.

    B. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.

    C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.

    D. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.

    Câu 19: Nhật Bản không phải là nước có

    A. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

    B. địa hình chủ yếu là đồi núi.

    C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

    D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

    Câu 20: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

    A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.

    B. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

    C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.

    D. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.

    Câu 21: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?

    A. Vùng U-ran.

    B. Vùng Trung tâm.

    C. Vùng Trung ương.

    D. Vùng Viễn Đông.

    Câu 22: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

    A. đóng tàu.

    B. luyện kim.

    C. điện lực.

    D. thực phẩm.

    Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

    A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

    B. Là một nước xuất siêu rất lớn.

    C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

    D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

    Câu 24: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

    A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

    B. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.

    C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

    D. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.

    Câu 25: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là

    A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

    B. ôn đới lục địa và hàn đới.

    C. cận nhiệt đới và cận xích đạo.

    D. hoang mạc và ôn đới lục địa.

    Câu 26: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?

    A. Bán đảo A-la-xca.

    B. Quần đảo Ha-oai.

    C. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.

    D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.

    Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

    A. Có đất từ tro núi lửa.

    B. Chủ yếu là châu thổ.

    C. Nằm ở chân núi.

    D. Diện tích nhỏ hẹp.

    Câu 28: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

    A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

    B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

    C. Vùng phía Đông và Ha-oai.

    D. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

    Câu 29: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

    A. Núi lửa.

    B. Bình nguyên.

    C. Đồi núi.

    D. Đồng bằng.

    Câu 30: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

    A. có nhiều tuyết về mùa đông.

    B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

    C. mùa đông kéo dài, lạnh.

    D. nhiệt độ thấp và ít mưa.

    Câu 31: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

    A. Vùng Trung tâm.

    B. Vùng phía Đông.

    C. Vùng phía Tây.

    D. A-la-xca và Ha-oai.

    Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

    A. Sông ngòi ngắn, dốc.

    B. Có khí hậu nhiệt đới.

    C. Địa hình chủ yếu là núi.

    D. Đồng bằng nhỏ hẹp.

    Câu 33: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

    A. ngô.

    B. cà phê.

    C. đỗ tương.

    D. lúa mì.

    Câu 34: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

    A. Du mục.

    B. Hộ gia đình.

    C. Quảng canh.

    D. Trang trại.

    Câu 35: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

    A. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

    B. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

    C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.

    D. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

    Câu 36: Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

    A. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.

    B. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.

    C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

    D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.

    Câu 37: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

    A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

    B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

    C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

    D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

    Câu 38: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

    A. Cáp-ca.

    B. Hi-ma-lay-a.

    C. A-pa-lat.

    D. U-ran.

    Câu 39: Ha-oai là nơi phát triển mạnh

    A. khai thác mỏ.

    B. du lịch biển.

    C. nuôi gia súc lớn.

    D. cây lương thực.

    Câu 40: Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?

    A. Sông Von-ga.

    B. Sông I-ê-nit-xây.

    C. Sông Ô-bi.

    D. Sông Lê-na.

     

    ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

    1-D

    2-B

    3-A

    4-A

    5-A

    6-C

    7-A

    8-B

    9-D

    10-D

    11-A

    12-A

    13-A

    14-A

    15-A

    16-A

    17-D

    18-A

    19-A

    20-B

    21-A

    22-A

    23-B

    24-B

    25-D

    26-D

    27-B

    28-B

    29-C

    30-B

    31-C

    32-B

    33-B

    34-D

    35-B

    36-C

    37-C

    38-D

    39-B

    40-B

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!