Đề cương Giữa học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
I. Kiến thức ôn tập
Châu Âu
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
Chân Á
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
II. Ma trận
T |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Chương 1. Châu Âu |
Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Liên minh châu Âu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
||
2 |
Chương 2. Châu Á |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Tổng số câu hỏi |
5 |
0 |
5 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
||
Tỉ lệ |
12,5% |
12,5% |
25% |
0% |
III. Bài tập
Câu 1: Diện tích châu Âu khoảng
A. Hơn 10 triệu km2 , đứng thứ thứ 4 trên thế giới.
B. Hơn 10 triệu km2 , đứng thứ thứ 5 trên thế giới.
C. Hơn 15 triệu km2 , đứng thứ thứ 4 trên thế giới.
D. Hơn 10 triệu km2 , đứng thứ thứ 4 trên thế giới.
Câu 2:Dãy núi tự nhiên ngăn cách châu Á với châu Âu là
A. U -ran
B. Hi-ma-lay-a
C. An-đét
D. Cooc-đi-e.
Câu 3: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng:
A. 10 triệu km2.
B. 11 triệu km2.
C. 11,5 triệu km2.
D. 12 triệu km2.
Câu 4:Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật:
A. Ít nước
B. Dồi dào nước
C. Đóng băng vào mùa đông
D. Chảy mạnh.
Câu 5: Khu vực ven biển Tây Âu phổ biến là kiểu rừng:
A. Lá kim
B. Lá cứng
C. Lá rộng
D. Rừng hỗn hợp
Đáp án đúng là: C
Câu 6: Rừng lá cứng phổ biến ở vùng:
A. Nội địa
B. Ven biển Tây Âu
C. Phía đông nam
D. Ven Địa Trung Hải
Đáp án đúng là: D
Câu 7: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?
A. Xcandinavi
B. Uran
C. Cacpat
D. Anpơ.
Đáp án đúng là: B
Câu 8: Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật
A. Ít nước
B. Dồi dào nước
C. Đóng băng vào mùa đông
D. Chảy mạnh.
Đáp án đúng là: C
Câu 9: Rừng lá cứng phổ biến ở vùng
A. Nội địa
B. Ven biển Tây Âu
C. Phía đông nam
D. Ven Địa Trung Hải
Đáp án đúng là: D
Câu 10: Nhận xét nào Đúng khi nói về đặc điểm địa hình châu Âu?
A. 2/3 diện tích là núi trẻ và núi già.
B. 2/3 diện tích là đồng bằng và phân bố chủ yếu ở phía tây của châu Âu.
C. 2/3 diện tích là đồng bằng và phân bố chủ yếu ở phía đông của châu Âu.
D. 2/3 diện tích là núi trẻ, núi già và sơn nguyên
Đáp án đúng là: C
Câu 11: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu?
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
Đáp án đúng là: B
Câu 12: Châu Âu có bao nhiêu khu vực địa hình chính?
A. 3 khu vực địa hình chính.
B. 2 khu vực địa hình chính.
C. 1 khu vực địa hình chính.
D. 4 khu vực địa hình chính.
Đáp án đúng là: B
Câu 13: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất dày đặc.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
Đáp án đúng là: B
Câu 14: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
Đáp án đúng là: C
Câu 15: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Đáp án đúng là: A
IV. Đề thi minh họa
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường hay có hiện tượng nào sau đây?
A. Nhiều phù sa.
B. Đóng băng.
C. Giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm.
Câu 2. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào sau đây?
A. Nê-grô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it.
D. Ôt-xtra-lô-it.
Câu 3. Năm 2020, Liên minh châu Âu có diện tích khoảng
A. 4,1 triệu km2.
B. 4,2 triệu km2.
C. 4,3 triệu km2.
D. 4,4 triệu km2.
Câu 4. Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là
A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm.
B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh, đồng.
C. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc.
D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh).
Câu 5. Các chất khí gây ô nhiễm không khí ở châu Âu là
A. NO2, CH4, SO2, PM2.5.
B. NO2, NH4, CFC, PM2.5.
C. NO2, NH3, SO2, PM2.5.
D. NO2, H2O, CO2, PM2.5.
Câu 6. Đường bờ biển của châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều đảo, các đảo, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền, khúc khuỷu.
B. Dài, bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền, nhiều vũng vịnh.
C. Nhiều bán đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền, đầm phá rộng.
D. Ngắn, nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền, nhiều đảo lớn.
Câu 7. Châu Âu là châu lục có mức độ đô thị hóa
A. thấp.
B. cao.
C. rất thấp.
D. rất cao.
Câu 8. Ở châu Âu, những đợt nắng nóng bất thường xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Nam Âu.
C. Tây Âu.
D. Đông Âu.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây nằm giữa châu Âu nhưng chưa gia nhập Liên minh châu Âu?
A. Thụy Sĩ.
B. Ba Lan.
C. Bun-ga-ri.
D. Hà Lan.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn?
A. Ba mặt tiếp giáp với biển, đại dương rộng lớn.
B. Lãnh thổ có dạng hình khối, nhiều dãy núi cao.
C. Tiếp giáp với hai châu lục (châu Âu, châu Phi).
D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu khí hậu châu Âu mang tính hải dương sâu sắc là do
A. diện tích chủ yếu là vùng đồng bằng.
B. ba mặt có biển và đại dương bao bọc.
C. nằm ở đới ôn hòa, nhiều dãy núi cao.
D. đường bờ biển bị cắt xẻ và nhiều đảo.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng với đới ôn hòa ở châu Á?
A. Có rừng mưa nhiệt đới gió mùa điển hình.
B. Thành phần loài đa dạng, có nhiều gỗ tốt.
C. Vùng núi phổ biến thảo nguyên, băng tuyết.
D. Phổ biến hoang mạc cực và đồng rêu rừng.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA/KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia/khu vực |
Hoa Kì |
EU |
Trung Quốc |
Nhật Bản |
Thế giới |
GDP |
20 893,7 |
15292,1 |
14722,7 |
5057,8 |
84 705,4 |
a) Tính tỉ trọng GDP của các quốc gia/khu vực năm 208-
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của một số quốc gia/khu vực trên thế giới năm 2020.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B |
2-C |
3-A |
4-C |
5-C |
6-B |
7-B |
8-A |
9-A |
10-D |
11-B |
12-C |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Tính toán
- Công thức: Tỉ trọng GDP = Giá trị thành phần / Tổng giá trị x 100 (%).
- Áp dụng công thức, ta tính được % Tỉ trọng GDP của Hoa Kì = 20893,7 / 84705,4 = 24,7%. Làm tượng tự, ta tính được của kết quả sau: EU (18,2%), Trung Quốc (17,4%) và Nhật Bản (6,0%).
b) Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA/KHU VỰC
TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020
Xem thêm các Đề cương Địa lí 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài viết liên quan: