Hoặc
Có 5,946 câu hỏi trên 149 trang
Cho hai tập khác rỗng E = (m – 1; 4] và F = (– 2; 2m + 2] với m ∈ ℝ. Xác định m để F ⊂ E.
lượt xem
Cho A = {x ∈ ℝ| x + 2 ≥ 0}, B = {x ∈ ℝ| 5 – x ≥ 0}. Số các số nguyên thuộc cả hai tập A và B là:
Một lớp học có 23 học sinh giỏi môn Toán, 22 học sinh giỏi môn Lý, 15 học sinh
giỏi cả môn Toán và Lý và có 5 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Cho tập hợp \({C_\mathbb{R}}A = \left[ {0;6} \right)\), \({C_\mathbb{R}}B = \left( { - \frac{{12}}{3};5} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right).\) Tập \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\)là:
Cho tập hợp C = {x ∈ ℝ| 8 < |– 3x + 5|}. Hãy viết lại các tập hợp C dưới dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Cho tập hợp H = (– ∞; 3) ∪ [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA.
Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ| (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0}, B = {x ∈ ℤ| – 3 < 2x + 1 < 5}. Khi đó tập X = A \ B là:
Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A ∪ B) ∩ C là:
Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?
Cho các tập hợp A = {1; 5}, B = {1; 3; 5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con có hai phần tử?
Liệt kê các phần tử của tập hợp E = {x ∈ ℕ| 2x2 – 3x + 1 = 0}:
Kí hiệu nào sau đây để chỉ – 2 là số nguyên?
Cho tập hợp H = {a; b; c; d; e}. Số phần tử của tập hợp H là:
Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?
Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
M = {x ∈ ℝ| 5 < x ≤ 10}.
Hình nào sau đây minh họa tập B là tập con của tập A?
Cho tập hợp B. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Cho tập hợp A như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:
Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:
Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
Cho A = [−7; +∞). Tập hợp CℝA là:
Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?
Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?
Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x∈ℝ|−3≤x≤5}.
Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D={x∈ℝ|x≠−3} là
Cho tập hợp A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào?
Cho A = {x ∈ℕ| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
Xác định tập hợp B={x∈ℤ|−2≤x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề P: “ABCD là hình vuông”.
Cho các mệnh đề sau:
(1) “Nếu \(\sqrt 5 \)là số vô tỉ thì 5 là số hữu tỉ”.
(2) “Nếu tam giác ABC cân thì tam giác ABC đều”.
(3) “Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”.
(4) “Nếu |x| > 1 thì x > 1”.
Số mệnh đề có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng là:
Cho mệnh đề A: “∃ n ∈ ℕ, 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định này là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?