Your viewpoint seems reasonable. , I don’t quite agree with it. A. Although B. However C. Therefore D. So
Your viewpoint seems reasonable. ______ , I don’t quite agree with it.
A. Although
B. However
C. Therefore
D. So
Giải thích:
Liên từ - trạng từ liên kết:
- although: mặc dù
- however: tuy nhiên
- therefore: do đó
- so: nên
Tạm dịch: Quan điểm của bạn có vẻ hợp lý. Tuy nhiên, tôi không hoàn toàn đồng ý với nó.
→ Chọn đáp án B