You’ll also learn how to grow your sense of (2)_____ identity.

You’ll also learn how to grow your sense of (2)_____ identity.

A. own  

B. self    
C. subjective  
D. individual

Trả lời

Đáp án B

Kiến thức về danh từ ghép
Xét các đáp án:
A. own (pro, a): của chính ai/cái gì, của riêng ai/cái gì
B. self (n, prefix): nhân cách, bản chất của riêng ai/cái gì, cái tôi
C. subjective /səbˈdʒektɪv/ (a): mang tính chủ quan
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a): thuộc về cá nhân, riêng lẻ
*Ta có danh từ ghép sau: Self-identity (n): ý thức về bản thân
=> Sense of self-identity: khả năng tự ý thức về bản thân mình, chịu trách nhiệm cho chính mình
Tạm dịch: “You’ll also learn how to grow your sense of (2) _________ identity.”

(Bạn sẽ học được cách làm thế nào để phát triển khả năng về tự ý thức cho bản thân mình.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả