You'd better _____ a commitment to being a volunteer on a regular basis. A. promise B. do C. make D. pull
You'd better _____ a commitment to being a volunteer on a regular basis.
A. promise
B. do
C. make
D. pull
You'd better _____ a commitment to being a volunteer on a regular basis.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a commitment to do st: tận tụy (cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó )
Tạm dịch: Bạn nên dốc sức làm một tình nguyện viên một cách thường xuyên.
Cụm từ đáng lưu ý khác:
on a regular basic = frequently/ regularly: đều đặn, thường xuyên