You will ______ some interesting new things in class next week. A. be teaching
You will ______ some interesting new things in class next week.
A. be teaching
B. be taught
C. teach
D. have taught
You will ______ some interesting new things in class next week.
A. be teaching
B. be taught
C. teach
Đáp án: B
Giải thích: Câu bị động thì tương lai đơn: S + will be + Vp2 + (by O)
Dịch: Bạn sẽ được dạy một số điều mới thú vị trong lớp vào tuần tới.