You can't help being drawn into an artificial world (37) ______ you are constantly comparing yourself to others and are always worried about what others think of your performances.
A. where
A. where
Đáp án A
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. where: được dùng để thay thế cho danh từ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
B. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
C. that: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
D. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “an artificial world” – một thế giới nhân tạo, danh từ chỉ nơi chốn và sau chỗ trống là một mệnh đề nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ nơi chốn, có chức năng làm trang ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A
Thông tin: You can't help being drawn into an artificial world (37) ___ where___ you are constantly comparing yourself to others and are always worried about what others think of your performances.
Tạm dịch: Bạn không thể không bị lôi cuốn vào một thế giới nhân tạo nơi mà bạn liên tục so sánh mình với người khác và luôn lo lắng về những gì người khác nghĩ về màn trình diễn của bạn.